Thứ Sáu, 18/07/2025
Lucas Sanabria (Kiến tạo: Matheus Nascimento)
17
Isaiah Parente (Thay: Lucas Sanabria)
46
Isaiah Parente
54
Joseph Paintsil
55
Johnny Russell (Thay: Dominik Marczuk)
63
Pablo Ruiz (Thay: Braian Ojeda)
63
Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento)
71
Elijah Wynder (Thay: Joseph Paintsil)
71
Brayan Vera
75
Aiden Hezarkhani (Thay: Zavier Gozo)
78
Mauricio Cuevas (Thay: Diego Fagundez)
80
Julian Aude (Thay: John Nelson)
80
Alexandros Katranis (Thay: Sam Junqua)
86
Bode Hidalgo (Thay: Noel Caliskan)
86
Edwin Cerrillo
90+2'

Thống kê trận đấu LA Galaxy vs Real Salt Lake

số liệu thống kê
LA Galaxy
LA Galaxy
Real Salt Lake
Real Salt Lake
64 Kiểm soát bóng 36
5 Phạm lỗi 6
0 Ném biên 0
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
2 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến LA Galaxy vs Real Salt Lake

Tất cả (118)
90+5'

Rubiel Vazquez cho LA Galaxy hưởng quả phát bóng từ cầu môn.

90+4'

William Agada của Salt Lake có cú sút về phía khung thành tại Dignity Health Sports Park. Nhưng nỗ lực này không thành công.

90+3'

Tại Carson, CA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

90+2' Edwin Cerrillo (LA Galaxy) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do án treo giò.

Edwin Cerrillo (LA Galaxy) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do án treo giò.

90+2'

Rubiel Vazquez ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1'

Salt Lake được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1'

Rubiel Vazquez ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt.

90'

Bóng đi ra ngoài sân và LA Galaxy được hưởng một quả phát bóng lên.

90'

Salt Lake tấn công nhưng cú đánh đầu của Alexandros Katranis không trúng đích.

89'

Rubiel Vazquez trao quyền phát bóng lên cho LA Galaxy.

87'

Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Salt Lake không?

86'

LA Galaxy được hưởng quả đá phạt.

86'

Bode Hidalgo vào sân thay cho Noel Caliskan của Salt Lake tại Dignity Health Sports Park.

86'

Pablo Mastroeni thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Dignity Health Sports Park với Alexandros Katranis thay thế Sam Junqua.

86'

Quả phát bóng lên cho LA Galaxy tại Dignity Health Sports Park.

85'

Salt Lake đẩy lên phía trước qua Noel Caliskan, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.

85'

Liệu Salt Lake có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của LA Galaxy không?

84'

LA Galaxy được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

84'

Rubiel Vazquez trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

83'

Salt Lake có một quả phát bóng lên.

81'

Salt Lake được hưởng quả ném biên tại Dignity Health Sports Park.

Đội hình xuất phát LA Galaxy vs Real Salt Lake

LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Lucas Sanabria (8), Edwin Cerrillo (6), Gabriel Pec (11), Diego Fagundez (7), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)

Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Philip Quinton (26), Brayan Vera (4), Sam Junqua (29), Nelson Palacio (13), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), William Agada (9)

LA Galaxy
LA Galaxy
4-2-3-1
1
Novak Micovic
2
Miki Yamane
5
Zanka
4
Maya Yoshida
14
John Nelson
8
Lucas Sanabria
6
Edwin Cerrillo
11
Gabriel Pec
7
Diego Fagundez
28
Joseph Paintsil
9
Matheus Nascimento
9
William Agada
8
Diego Luna
72
Zavier Gozo
11
Dominik Marczuk
6
Braian Ojeda
13
Nelson Palacio
29
Sam Junqua
4
Brayan Vera
26
Philip Quinton
92
Noel Caliskan
1
Rafael
Real Salt Lake
Real Salt Lake
4-2-3-1
Thay người
46’
Lucas Sanabria
Isaiah Parente
63’
Braian Ojeda
Pablo Ruiz
71’
Matheus Nascimento
Christian Ramirez
63’
Dominik Marczuk
Johnny Russell
71’
Joseph Paintsil
Elijah Wynder
78’
Zavier Gozo
Aiden Hezarkhani
80’
John Nelson
Julian Aude
86’
Noel Caliskan
Bode Hidalgo
80’
Diego Fagundez
Mauricio Cuevas
86’
Sam Junqua
Alexandros Katranis
Cầu thủ dự bị
John McCarthy
Mason Stajduhar
Isaiah Parente
Pablo Ruiz
Miguel Berry
Bode Hidalgo
Christian Ramirez
Johnny Russell
Julian Aude
Tyler Wolff
Mauricio Cuevas
Alexandros Katranis
Tucker Lepley
Aiden Hezarkhani
Elijah Wynder
Lachlan Brook
Carlos Garces
Ariath Piol

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
30/09 - 2021
01/05 - 2022
02/10 - 2022
01/06 - 2023
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
15/10 - 2023
12/05 - 2024
23/06 - 2024
06/04 - 2025
01/06 - 2025

Thành tích gần đây LA Galaxy

MLS Nhà Nghề Mỹ
17/07 - 2025
13/07 - 2025
05/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
19/05 - 2025

Thành tích gần đây Real Salt Lake

MLS Nhà Nghề Mỹ
17/07 - 2025
13/07 - 2025
06/07 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2314451746T B B T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati231436745T T T B T
3Nashville SCNashville SC2313551644T T T B T
4San DiegoSan Diego2313371542T T B T B
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2212551341B T B B T
6Columbus CrewColumbus Crew231184641T T H T B
7Minnesota UnitedMinnesota United2311751340T H T T B
8Inter Miami CFInter Miami CF2011541138T T T T B
9Los Angeles FCLos Angeles FC2010551235T B T T T
10Orlando CityOrlando City239861035T B H H B
11New York City FCNew York City FC221048434T B T B T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC22976334B T H T H
13New York Red BullsNew York Red Bulls23968833H H H B T
14Portland TimbersPortland Timbers22967033H B T B B
15CharlotteCharlotte2310211132B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids248610-630H B B T H
17Austin FCAustin FC22868-730T T B H T
18Chicago FireChicago Fire22859229B T B B H
19San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes23788529T H H B H
20Real Salt LakeReal Salt Lake228410-428T H T T T
21Houston DynamoHouston Dynamo237511-926B T T B B
22New England RevolutionNew England Revolution22679-125H B B H B
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas225710-1222B B B B H
25Toronto FCToronto FC225611-421H T B H T
26Atlanta UnitedAtlanta United224810-1520B B H H H
27DC UnitedDC United234712-2419B B H B B
28St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
29LA GalaxyLA Galaxy233614-2015B H T T B
30CF MontrealCF Montreal233614-2315B T B H B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2314451746T B B T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati231436745T T T B T
3Nashville SCNashville SC2313551644T T T B T
4Columbus CrewColumbus Crew231184641T T H T B
5Inter Miami CFInter Miami CF2011541138T T T T B
6Orlando CityOrlando City239861035T B H H B
7New York City FCNew York City FC221048434T B T B T
8New York Red BullsNew York Red Bulls23968833H H H B T
9CharlotteCharlotte2310211132B B H T T
10Chicago FireChicago Fire22859229B T B B H
11New England RevolutionNew England Revolution22679-125H B B H B
12Toronto FCToronto FC225611-421H T B H T
13Atlanta UnitedAtlanta United224810-1520B B H H H
14DC UnitedDC United234712-2419B B H B B
15CF MontrealCF Montreal233614-2315B T B H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2313371542T T B T B
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2212551341B T B B T
3Minnesota UnitedMinnesota United2311751340T H T T B
4Los Angeles FCLos Angeles FC2010551235T B T T T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC22976334B T H T H
6Portland TimbersPortland Timbers22967033H B T B B
7Colorado RapidsColorado Rapids248610-630H B B T H
8Austin FCAustin FC22868-730T T B H T
9San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes23788529T H H B H
10Real Salt LakeReal Salt Lake228410-428T H T T T
11Houston DynamoHouston Dynamo237511-926B T T B B
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas225710-1222B B B B H
14St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
15LA GalaxyLA Galaxy233614-2015B H T T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X