Thứ Tư, 16/07/2025
Philip Quinton (Thay: Brayan Vera)
58
Sam Junqua (Thay: Alexandros Katranis)
58
Nelson Palacio (Thay: Pablo Ruiz)
58
Ilie Sanchez
67
William Agada (Kiến tạo: Diego Luna)
67
Daniel Pereira (Thay: Ilie Sanchez)
68
Zavier Gozo
74
Johnny Russell (Thay: Dominik Marczuk)
76
Robert Taylor (Thay: Owen Wolff)
80
Diego Rubio (Thay: Myrto Uzuni)
80
Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
80
Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
83
Bode Hidalgo (Thay: William Agada)
86
Diego Rubio (Kiến tạo: Zan Kolmanic)
90+3'
Besard Sabovic
90+5'

Thống kê trận đấu Austin FC vs Real Salt Lake

số liệu thống kê
Austin FC
Austin FC
Real Salt Lake
Real Salt Lake
52 Kiểm soát bóng 48
13 Phạm lỗi 13
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 8
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Austin FC vs Real Salt Lake

Tất cả (124)
90+9'

Diego Luna của Salt Lake tung cú sút, nhưng không trúng đích.

90+9'

Lukasz Szpala trao cho Austin một quả phát bóng lên.

90+9'

Austin được hưởng quả đá phạt.

90+7'

Austin sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Salt Lake.

90+6'

Salt Lake được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.

90+5' Besard Sabovic của Austin đã bị phạt thẻ ở Austin, TX.

Besard Sabovic của Austin đã bị phạt thẻ ở Austin, TX.

90+5'

Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salt Lake ở phần sân nhà.

90+3'

Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Daniel Pereira.

90+3' V À A A O O O! Diego Rubio (Austin) cân bằng tỷ số 1-1 với một cú đánh đầu tại Austin, TX.

V À A A O O O! Diego Rubio (Austin) cân bằng tỷ số 1-1 với một cú đánh đầu tại Austin, TX.

90+3'

Austin được Lukasz Szpala cho hưởng một quả phạt góc.

90+2'

Besard Sabovic của Austin dẫn bóng về phía khung thành tại sân Q2. Nhưng cú dứt điểm không thành công.

90+2'

Austin được hưởng một quả phạt góc.

90+1'

Liệu Austin có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salt Lake không?

90'

Bóng đi ra ngoài sân, Salt Lake được hưởng quả phát bóng lên.

90'

Besard Sabovic của Austin tung cú sút, nhưng không chính xác.

89'

Jader Obrian (Austin) tung cú đánh đầu tại sân Q2 nhưng bị phá ra.

89'

Austin được hưởng một quả phạt góc.

87'

Salt Lake có một quả phát bóng lên.

87'

Salt Lake được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Đội khách đã thay William Agada bằng Bode Hidalgo. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Pablo Mastroeni.

84'

Salt Lake được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.

Đội hình xuất phát Austin FC vs Real Salt Lake

Austin FC (4-3-3): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Ilie Sanchez (6), Besard Sabovic (14), Osman Bukari (11), Brandon Vazquez (9), Myrto Uzuni (10)

Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Justen Glad (15), Brayan Vera (4), Alexandros Katranis (98), Pablo Ruiz (7), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), William Agada (9)

Austin FC
Austin FC
4-3-3
1
Brad Stuver
17
Jon Gallagher
5
Oleksandr Svatok
4
Brendan Hines-Ike
29
Guilherme Biro
33
Owen Wolff
6
Ilie Sanchez
14
Besard Sabovic
11
Osman Bukari
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
9
William Agada
8
Diego Luna
72
Zavier Gozo
11
Dominik Marczuk
6
Braian Ojeda
7
Pablo Ruiz
98
Alexandros Katranis
4
Brayan Vera
15
Justen Glad
92
Noel Caliskan
1
Rafael
Real Salt Lake
Real Salt Lake
4-2-3-1
Thay người
68’
Ilie Sanchez
Daniel Pereira
58’
Alexandros Katranis
Sam Junqua
80’
Guilherme Biro
Zan Kolmanic
58’
Brayan Vera
Philip Quinton
80’
Myrto Uzuni
Diego Rubio
58’
Pablo Ruiz
Nelson Palacio
80’
Owen Wolff
Robert Taylor
76’
Dominik Marczuk
Johnny Russell
83’
Osman Bukari
Jader Obrian
86’
William Agada
Bode Hidalgo
Cầu thủ dự bị
Stefan Cleveland
Mason Stajduhar
Julio Cascante
Sam Junqua
Zan Kolmanic
Bode Hidalgo
Daniel Pereira
Johnny Russell
Diego Rubio
Philip Quinton
Jader Obrian
Nelson Palacio
Robert Taylor
Lachlan Brook
Mikkel Desler
Ariath Piol
Nicolas Dubersarsky
Aiden Hezarkhani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/08 - 2021
03/10 - 2021
15/05 - 2022
15/09 - 2022
12/03 - 2023
04/06 - 2023
02/06 - 2024
29/09 - 2024
29/05 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
US Open Cup
09/07 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/06 - 2025
15/06 - 2025
08/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025

Thành tích gần đây Real Salt Lake

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
06/07 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
3FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
4Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
5Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
8Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
9Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
11Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
12Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
13New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
15CharlotteCharlotte229211029B B B H T
16Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
17Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
19Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
20Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
21Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
22New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
25Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
26DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
27Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
28St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
29LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
30CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
3Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
4Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
5Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
6Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
7New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
8New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
9CharlotteCharlotte229211029B B B H T
10Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
12Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
13DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
14Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
15CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
2Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
5Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
6Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
7Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
9Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
10Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
11Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
14St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
15LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X