Thứ Sáu, 18/07/2025
Christopher McVey
35
Oleksandr Svatok
53
Anibal Godoy
56
Luca de la Torre (Kiến tạo: Hirving Lozano)
60
Alex Mighten (Thay: Hirving Lozano)
60
Mikkel Desler (Thay: Jon Gallagher)
72
Diego Rubio (Thay: Brandon Vazquez)
72
Robert Taylor (Thay: Nicolas Dubersarsky)
72
Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
80
CJ Fodrey (Thay: Myrto Uzuni)
80
Marcus Ingvartsen (Thay: Alejandro Alvarado)
81
Milan Iloski (Thay: Luca de la Torre)
90
Milan Iloski
90+2'

Thống kê trận đấu San Diego vs Austin FC

số liệu thống kê
San Diego
San Diego
Austin FC
Austin FC
62 Kiểm soát bóng 38
7 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 1
7 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá -1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến San Diego vs Austin FC

Tất cả (114)
90+5'

Austin được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+4'

Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.

90+3'

Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Anders Dreyer.

90+3' Milan Iloski kết thúc tuyệt vời để đưa San Diego FC dẫn trước 2-0.

Milan Iloski kết thúc tuyệt vời để đưa San Diego FC dẫn trước 2-0.

90+1'

Bóng đi ra ngoài sân và Austin được hưởng một quả phát bóng lên.

90'

Đội chủ nhà đã thay Luca De La Torre bằng Milan Iloski. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Mikey Varas.

90'

Ricardo Montero Araya ra hiệu cho Austin được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

89'

San Diego FC cần phải cẩn trọng. Austin có quả ném biên tấn công.

88'

Austin thực hiện quả ném biên trong phần sân của San Diego FC.

87'

Austin được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Ném biên cho Austin.

86'

San Diego FC được hưởng quả phạt góc do Ricardo Montero Araya trao.

83'

Julio Cascante bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.

83'

San Diego FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Austin.

82'

Austin được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

82'

Mikey Varas thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Snapdragon Stadium với Marcus Ingvartsen thay thế Alejandro Alvarado.

81'

Austin được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

80'

Austin được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

80'

Nico Estevez (Austin) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với CJ Fodrey thay thế Myrto Uzuni.

80'

Nico Estevez (Austin) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Jader Obrian thay thế Osman Bukari.

79'

Đá phạt cho San Diego FC ở phần sân của Austin.

Đội hình xuất phát San Diego vs Austin FC

San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Oscar Verhoeven (33), Christopher McVey (97), Paddy McNair (17), Luca Bombino (27), Alejandro Alvarado (70), Anibal Godoy (20), Luca de la Torre (14), Anders Dreyer (10), Onni Valakari (8), Hirving Lozano (11)

Austin FC (4-4-2): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Julio Cascante (18), Guilherme Biro (29), Osman Bukari (11), Daniel Pereira (8), Nicolas Dubersarsky (20), Owen Wolff (33), Myrto Uzuni (10), Brandon Vazquez (9)

San Diego
San Diego
4-3-3
1
CJ Dos Santos
33
Oscar Verhoeven
97
Christopher McVey
17
Paddy McNair
27
Luca Bombino
70
Alejandro Alvarado
20
Anibal Godoy
14
Luca de la Torre
10
Anders Dreyer
8
Onni Valakari
11
Hirving Lozano
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
33
Owen Wolff
20
Nicolas Dubersarsky
8
Daniel Pereira
11
Osman Bukari
29
Guilherme Biro
18
Julio Cascante
5
Oleksandr Svatok
17
Jon Gallagher
1
Brad Stuver
Austin FC
Austin FC
4-4-2
Thay người
60’
Hirving Lozano
Alex Mighten
72’
Brandon Vazquez
Diego Rubio
81’
Alejandro Alvarado
Marcus Ingvartsen
72’
Nicolas Dubersarsky
Robert Taylor
90’
Luca de la Torre
Milan Iloski
72’
Jon Gallagher
Mikkel Desler
80’
Osman Bukari
Jader Obrian
80’
Myrto Uzuni
CJ Fodrey
Cầu thủ dự bị
Pablo Sisniega
Stefan Cleveland
Jasper Loffelsend
Zan Kolmanic
Milan Iloski
Diego Rubio
Franco Negri
Jader Obrian
Tomas Angel
Robert Taylor
Marcus Ingvartsen
CJ Fodrey
Heine Gikling Bruseth
Micah Aiden Burton
Alex Mighten
Mikkel Desler
Ian Pilcher
Antonio Gomez

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
24/03 - 2025
01/06 - 2025

Thành tích gần đây San Diego

MLS Nhà Nghề Mỹ
17/07 - 2025
13/07 - 2025
06/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
18/05 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
17/07 - 2025
13/07 - 2025
US Open Cup
09/07 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/06 - 2025
15/06 - 2025
08/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2314451746T B B T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati231436745T T T B T
3Nashville SCNashville SC2313551644T T T B T
4San DiegoSan Diego2313371542T T B T B
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2212551341B T B B T
6Columbus CrewColumbus Crew231184641T T H T B
7Minnesota UnitedMinnesota United2311751340T H T T B
8Inter Miami CFInter Miami CF2011541138T T T T B
9Los Angeles FCLos Angeles FC2010551235T B T T T
10Orlando CityOrlando City239861035T B H H B
11New York City FCNew York City FC221048434T B T B T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC22976334B T H T H
13New York Red BullsNew York Red Bulls23968833H H H B T
14Portland TimbersPortland Timbers22967033H B T B B
15CharlotteCharlotte2310211132B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids248610-630H B B T H
17Austin FCAustin FC22868-730T T B H T
18Chicago FireChicago Fire22859229B T B B H
19San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes23788529T H H B H
20Real Salt LakeReal Salt Lake228410-428T H T T T
21Houston DynamoHouston Dynamo237511-926B T T B B
22New England RevolutionNew England Revolution22679-125H B B H B
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas225710-1222B B B B H
25Toronto FCToronto FC225611-421H T B H T
26Atlanta UnitedAtlanta United224810-1520B B H H H
27DC UnitedDC United234712-2419B B H B B
28St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
29LA GalaxyLA Galaxy233614-2015B H T T B
30CF MontrealCF Montreal233614-2315B T B H B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2314451746T B B T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati231436745T T T B T
3Nashville SCNashville SC2313551644T T T B T
4Columbus CrewColumbus Crew231184641T T H T B
5Inter Miami CFInter Miami CF2011541138T T T T B
6Orlando CityOrlando City239861035T B H H B
7New York City FCNew York City FC221048434T B T B T
8New York Red BullsNew York Red Bulls23968833H H H B T
9CharlotteCharlotte2310211132B B H T T
10Chicago FireChicago Fire22859229B T B B H
11New England RevolutionNew England Revolution22679-125H B B H B
12Toronto FCToronto FC225611-421H T B H T
13Atlanta UnitedAtlanta United224810-1520B B H H H
14DC UnitedDC United234712-2419B B H B B
15CF MontrealCF Montreal233614-2315B T B H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2313371542T T B T B
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2212551341B T B B T
3Minnesota UnitedMinnesota United2311751340T H T T B
4Los Angeles FCLos Angeles FC2010551235T B T T T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC22976334B T H T H
6Portland TimbersPortland Timbers22967033H B T B B
7Colorado RapidsColorado Rapids248610-630H B B T H
8Austin FCAustin FC22868-730T T B H T
9San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes23788529T H H B H
10Real Salt LakeReal Salt Lake228410-428T H T T T
11Houston DynamoHouston Dynamo237511-926B T T B B
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas225710-1222B B B B H
14St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
15LA GalaxyLA Galaxy233614-2015B H T T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X