Saint Louis được Marcos De Oliveira cho hưởng một quả phạt góc.
![]() Joao Klauss (Kiến tạo: Marcel Hartel) 35 | |
![]() Gabriel Pec (Kiến tạo: Marco Reus) 41 | |
![]() Conrad Wallem (Thay: Alfredo Morales) 46 | |
![]() Joao Klauss (Kiến tạo: Celio Pompeu) 47 | |
![]() Matheus Nascimento (Kiến tạo: Marco Reus) 51 | |
![]() Lucas Sanabria 59 | |
![]() Joseph Zalinsky (Thay: Tomas Totland) 61 | |
![]() Cedric Teuchert (Thay: Simon Becher) 61 | |
![]() Jake Girdwood-Reich (Thay: Conrad Wallem) 66 | |
![]() Tucker Lepley (Thay: Marco Reus) 67 | |
![]() Carlos Garces (Thay: Lucas Sanabria) 77 | |
![]() Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento) 77 | |
![]() Gabriel Pec 87 | |
![]() Mauricio Cuevas (Thay: Gabriel Pec) 90 | |
![]() Xande Silva (Thay: Kyle Hiebert) 90 | |
![]() Tucker Lepley 90+4' | |
![]() Joao Klauss (Kiến tạo: Timo Baumgartl) 90+5' |
Thống kê trận đấu St. Louis City vs LA Galaxy


Diễn biến St. Louis City vs LA Galaxy
LA Galaxy đẩy lên phía trên nhưng Marcos De Oliveira nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Một pha bóng tuyệt vời từ Timo Baumgartl để kiến tạo bàn thắng.

Joao Klauss gỡ hòa tỷ số 3-3.
Saint Louis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Tucker Lepley (LA Galaxy) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
LA Galaxy được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Saint Louis được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng một quả phạt góc.
Saint Louis thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Xande Silva thay cho Kyle Hiebert.
Marcos De Oliveira chỉ định một quả đá phạt cho Saint Louis ở phần sân nhà.
Mauricio Cuevas vào sân thay cho Gabriel Pec của LA Galaxy tại Energizer Park.
Saint Louis có một quả phát bóng lên.
LA Galaxy được hưởng quả ném biên trong phần sân của Saint Louis.

Gabriel Pec đã ghi bàn để giúp LA Galaxy dẫn trước 2-3.
LA Galaxy cần phải thận trọng. Saint Louis có một quả ném biên tấn công.
LA Galaxy được hưởng quả phát bóng lên tại Energizer Park.
Cedric Teuchert của Saint Louis bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Joseph Paintsil của LA Galaxy đã trở lại sân thi đấu.
Joseph Paintsil bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội hình xuất phát St. Louis City vs LA Galaxy
St. Louis City (4-3-3): Roman Bürki (1), Tomas Totland (14), Kyle Hiebert (22), Timo Baumgartl (32), Jayden Reid (99), Akil Watts (20), Simon Becher (11), Alfredo Morales (27), Marcel Hartel (17), Klauss (9), Celio Pompeu (12)
LA Galaxy (4-3-3): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Marco Reus (18), Lucas Sanabria (8), Isaiah Parente (16), Gabriel Pec (11), Matheus Nascimento (9), Joseph Paintsil (28)


Thay người | |||
46’ | Jake Girdwood-Reich Conrad Wallem | 67’ | Marco Reus Tucker Lepley |
61’ | Simon Becher Cedric Teuchert | 77’ | Matheus Nascimento Christian Ramirez |
61’ | Tomas Totland Joey Zalinsky | 77’ | Lucas Sanabria Carlos Garces |
66’ | Conrad Wallem Jake Girdwood-Reich | 90’ | Gabriel Pec Mauricio Cuevas |
90’ | Kyle Hiebert Xande Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Lundt | John McCarthy | ||
Joshua Yaro | Eriq Zavaleta | ||
Tomas Ostrak | Christian Ramirez | ||
Xande Silva | Ruben Ramos | ||
Jake Girdwood-Reich | Julian Aude | ||
Cedric Teuchert | Mauricio Cuevas | ||
Jannes Horn | Tucker Lepley | ||
Conrad Wallem | Elijah Wynder | ||
Joey Zalinsky | Carlos Garces |
Nhận định St. Louis City vs LA Galaxy
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Louis City
Thành tích gần đây LA Galaxy
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T H T H T |
2 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H T H T B |
3 | 18 | 10 | 3 | 5 | 13 | 33 | H T B T T | |
4 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | H B H B T |
5 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 11 | 32 | H T H H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H B H B T |
7 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 10 | 30 | T T B B T |
8 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | T H H T B |
9 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
10 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
11 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
12 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B T T T B |
13 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
14 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
15 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
16 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B T B T B |
17 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 4 | 25 | T B T T B |
18 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
19 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H T B |
20 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T T B B B |
21 | ![]() | 17 | 5 | 6 | 6 | -6 | 21 | B B H H T |
22 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H T B B |
23 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
24 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
25 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
26 | ![]() | 18 | 4 | 4 | 10 | -7 | 16 | H H T B B |
27 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
28 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
29 | ![]() | 18 | 2 | 5 | 11 | -18 | 11 | B H B B T |
30 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T H T H T |
2 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | H B H B T |
3 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 11 | 32 | H T H H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H B H B T |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 10 | 30 | T T B B T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
7 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B T T T B |
9 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B T B T B |
10 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 4 | 25 | T B T T B |
11 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H T B |
12 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
13 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
15 | ![]() | 18 | 2 | 5 | 11 | -18 | 11 | B H B B T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H T H T B |
2 | 18 | 10 | 3 | 5 | 13 | 33 | H T B T T | |
3 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | T H H T B |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
6 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
7 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
8 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
9 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T T B B B |
10 | ![]() | 17 | 5 | 6 | 6 | -6 | 21 | B B H H T |
11 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H T B B |
12 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
13 | ![]() | 18 | 4 | 4 | 10 | -7 | 16 | H H T B B |
14 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
15 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại