Perugia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
![]() Francesco Lisi (Kiến tạo: Cristian Dell'Orco) 8 | |
![]() Przemyslaw Wisniewski 9 | |
![]() Francesco Lisi (Kiến tạo: Filippo Sgarbi) 15 | |
![]() Marcos Curado 19 | |
![]() Ridgeciano Haps 57 | |
![]() Magnus Andersen (Thay: Luca Fiordilino) 58 | |
![]() Magnus Kofod Andersen (Thay: Luca Antonio Fiordilino) 58 | |
![]() Francesco Lisi 62 | |
![]() Nicholas Pierini (Thay: Ridgeciano Haps) 66 | |
![]() Andrija Novakovich (Thay: Domen Crnigoj) 66 | |
![]() Giuseppe Di Serio (Thay: Luca Strizzolo) 72 | |
![]() Aleandro Rosi (Thay: Francesco Lisi) 72 | |
![]() Christian Kouan 80 | |
![]() Christian Kouan (Thay: Marco Olivieri) 80 | |
![]() Harvey St Clair (Thay: Antonio Candela) 82 | |
![]() Gianluca Busio (Thay: Tanner Tessmann) 83 | |
![]() Andrija Novakovich 85 | |
![]() Edoardo Iannoni (Thay: Paolo Bartolomei) 88 | |
![]() Joel Pohjanpalo 90+4' |
Thống kê trận đấu Perugia vs Venezia


Diễn biến Perugia vs Venezia

Ghi bàn! Joel Pohjanpalo gỡ lại một bàn để nâng tỷ số lên 2-1.
Bóng an toàn khi Perugia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Venezia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Venezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Perugia.
Đá phạt cho Venezia bên phần sân nhà.
Antonio Rapuano cho Perugia hưởng quả phát bóng lên.
Antonio Rapuano cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Venezia tại Stadio Renato Curi.
Edoardo Iannoni dự bị cho Paolo Bartolomei của Perugia.
Ở Perugia, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Venezia tiến lên phía trước và Nicholas Pierini thực hiện một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Antonio Rapuano ra hiệu cho Venezia hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

Andrija Novakovich của Venezia đã bị Antonio Rapuano phạt thẻ vàng đầu tiên.
Perugia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài cho Perugia phát bóng lên.
Ở Perugia Venezia tấn công thông qua Magnus Andersen. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại chệch mục tiêu.
Perugia cần thận trọng. Venezia được hưởng quả ném biên tấn công.
Đội khách thay Tanner Tessmann bằng Gianluca Busio. Đây là lần thay người thứ 5 trong ngày hôm nay của Paolo Vanoli.
Đội khách thay Antonio Candela bằng Harvey St Clair.
Antonio Rapuano ra hiệu cho Perugia được hưởng quả phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Perugia vs Venezia
Perugia (3-5-2): Stefano Gori (1), Filippo Sgarbi (97), Marcos Curado (21), Cristian Dell`Orco (15), Tiago Casasola (24), Francesco Lisi (23), Paolo Bartolomei (16), Gregorio Luperini (13), Simone Santoro (25), Marco Olivieri (11), Luca Strizzolo (41)
Venezia (3-4-1-2): Jesse Joronen (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Luca Ceppitelli (23), Pietro Ceccaroni (32), Antonio Candela (27), Ridgeciano Haps (5), Luca Fiordilino (16), Tanner Tessmann (8), Domen Crnigoj (33), Joel Pohjanpalo (20), Dennis Johnsen (17)


Thay người | |||
72’ | Luca Strizzolo Giuseppe Di Serio | 58’ | Luca Antonio Fiordilino Magnus Andersen |
72’ | Francesco Lisi Aleandro Rosi | 66’ | Domen Crnigoj Andrija Novakovich |
80’ | Marco Olivieri Christian Kouan | 66’ | Ridgeciano Haps Nicholas Pierini |
88’ | Paolo Bartolomei Edoardo Iannoni | 82’ | Antonio Candela Harvey St Clair |
83’ | Tanner Tessmann Gianluca Busio |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacopo Furlan | Bruno Bertinato | ||
Giuseppe Di Serio | Harvey St Clair | ||
Samuel Di Carmine | Magnus Andersen | ||
Federico Melchiorri | Facundo Gabriel Zabala | ||
Stipe Vulikic | Michael Svoboda | ||
Gabriele Angella | Andrija Novakovich | ||
Edoardo Iannoni | Gianluca Busio | ||
Samuele Righetti | Nicholas Pierini | ||
Aleandro Rosi | Niki Maenpaa | ||
Alessio Abibi | Kristofer Jonsson | ||
Christian Kouan |
Nhận định Perugia vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perugia
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 41 | 78 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 6 | 7 | 27 | 69 | T T B T T |
3 | ![]() | 34 | 15 | 15 | 4 | 24 | 60 | H B T H H |
4 | ![]() | 34 | 15 | 11 | 8 | 18 | 56 | T H T H T |
5 | 34 | 13 | 11 | 10 | 0 | 50 | T T T H B | |
6 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | 9 | 48 | B T T B T |
7 | ![]() | 34 | 10 | 18 | 6 | 6 | 48 | T B H H B |
8 | ![]() | 34 | 9 | 17 | 8 | 3 | 44 | H B H T B |
9 | ![]() | 34 | 10 | 14 | 10 | 1 | 44 | B T T B T |
10 | 34 | 11 | 11 | 12 | -1 | 44 | H B H H B | |
11 | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | H T H H T | |
12 | ![]() | 34 | 8 | 15 | 11 | -11 | 39 | T T H H H |
13 | ![]() | 34 | 10 | 8 | 16 | -9 | 38 | H B H B T |
14 | 34 | 8 | 13 | 13 | -11 | 37 | B T T H B | |
15 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -11 | 36 | H B B T T |
16 | ![]() | 34 | 7 | 14 | 13 | -8 | 35 | B T B H B |
17 | ![]() | 34 | 7 | 14 | 13 | -12 | 35 | H B B T B |
18 | ![]() | 34 | 8 | 11 | 15 | -12 | 35 | H B B B T |
19 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -25 | 35 | B H H B B |
20 | ![]() | 34 | 6 | 13 | 15 | -21 | 27 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại