Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Fali Cande 60 | |
![]() Michael Folorunsho (Thay: Cher Ndour) 63 | |
![]() Yacine Adli (Thay: Amir Richardson) 63 | |
![]() Gaetano Oristanio (Kiến tạo: Alessio Zerbin) 68 | |
![]() Rolando Mandragora (Kiến tạo: Yacine Adli) 77 | |
![]() Issa Doumbia (Thay: Kike Perez) 78 | |
![]() Mirko Maric (Thay: John Yeboah) 78 | |
![]() Andrea Colpani (Thay: Marin Pongracic) 79 | |
![]() Francesco Zampano (Thay: Alessio Zerbin) 83 | |
![]() Gianluca Busio 83 | |
![]() Cheick Conde (Thay: Gaetano Oristanio) 83 | |
![]() Cheick Conde (Thay: Alessio Zerbin) 83 | |
![]() Francesco Zampano (Thay: Gaetano Oristanio) 83 | |
![]() Michael Folorunsho 84 | |
![]() Fabiano Parisi (Thay: Robin Gosens) 85 | |
![]() Fabiano Parisi (Thay: Robin Gosens) 87 | |
![]() Dodo 88 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Cheick Conde) 90 | |
![]() Lucas Beltran 90+3' | |
![]() Luca Ranieri 90+3' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Fiorentina


Diễn biến Venezia vs Fiorentina
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Phạt góc cho Venezia.
Michael Folorunsho từ Fiorentina thực hiện một cú sút đi chệch mục tiêu.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Michael Folorunsho đánh đầu về phía khung thành, nhưng Ionut Andrei Radu đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Venezia.
Một cơ hội xuất hiện cho Andrea Colpani từ Fiorentina nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Nicolo Fagioli từ Fiorentina đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Issa Doumbia của Venezia vì đã phạm lỗi với Fabiano Parisi.
Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Luca Ranieri.
Trọng tài thổi còi. Lucas Beltran đã va chạm từ phía sau với Gianluca Busio và đó là một quả đá phạt.
Lucas Beltran từ Fiorentina nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

Thẻ vàng cho Luca Ranieri.
Trọng tài thổi còi. Lucas Beltran đã va chạm với Gianluca Busio từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Lucas Beltran của Fiorentina nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Venezia vs Fiorentina
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Joel Schingtienne (25), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Kike Pérez (71), Hans Nicolussi Caviglia (14), Gianluca Busio (6), Mikael Egill Ellertsson (77), John Yeboah (10), Gaetano Oristanio (11)
Fiorentina (3-4-2-1): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Nicolò Fagioli (44), Rolando Mandragora (8), Robin Gosens (21), Amir Richardson (24), Cher Ndour (27), Lucas Beltrán (9)


Thay người | |||
78’ | Kike Perez Issa Doumbia | 63’ | Amir Richardson Yacine Adli |
78’ | John Yeboah Mirko Maric | 63’ | Cher Ndour Michael Folorunsho |
83’ | Gaetano Oristanio Francesco Zampano | 79’ | Marin Pongracic Andrea Colpani |
83’ | Ridgeciano Haps Cheick Conde | 85’ | Robin Gosens Fabiano Parisi |
90’ | Cheick Conde Ridgeciano Haps |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Joronen | Pietro Terracciano | ||
Matteo Grandi | Tommaso Martinelli | ||
Filip Stankovic | Pietro Comuzzo | ||
Ridgeciano Haps | Matías Moreno | ||
Francesco Zampano | Fabiano Parisi | ||
Alessandro Marcandalli | Andrea Colpani | ||
Marin Sverko | Yacine Adli | ||
Franco Carboni | Tommaso Rubino | ||
Cheick Conde | Michael Folorunsho | ||
Bjarki Bjarkason | Maat Daniel Caprini | ||
Issa Doumbia | |||
Chris Gytkjaer | |||
Daniel Fila | |||
Marco Ladisa | |||
Mirko Maric |
Tình hình lực lượng | |||
Michael Svoboda Không xác định | Nicolò Zaniolo Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Edoardo Bove Không xác định | |||
Albert Gudmundsson Chấn thương đùi | |||
Moise Kean Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại