ANH TA BỊ ĐUỔI! - Nicolo Zaniolo nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh phản đối dữ dội!
![]() Artem Dovbyk (Kiến tạo: Eldor Shomurodov) 45+5' | |
![]() Nicolo Fagioli (Thay: Robin Gosens) 46 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Lorenzo Pellegrini) 46 | |
![]() Albert Gudmundsson (Thay: Nicolo Zaniolo) 61 | |
![]() Cher Ndour 64 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Bryan Cristante) 65 | |
![]() Lucas Gourna-Douath (Thay: Eldor Shomurodov) 65 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Marin Pongracic) 71 | |
![]() Andrea Colpani (Thay: Amir Richardson) 71 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Artem Dovbyk) 77 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Mehmet Zeki Celik) 77 | |
![]() Moise Kean 85 | |
![]() Matias Soule 89 | |
![]() Yacine Adli (Thay: Cher Ndour) 90 | |
![]() Niccolo Pisilli 90+4' | |
![]() Nicolo Zaniolo 90+6' |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Fiorentina


Diễn biến AS Roma vs Fiorentina

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Roma: 41%, Fiorentina: 59%.
Kiểm soát bóng: Roma: 41%, Fiorentina: 59%.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Yacine Adli thực hiện cú sút trực tiếp từ quả phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Lucas Gourna-Douath để bóng chạm tay.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Gianluca Mancini của Roma cắt bóng từ đường chuyền vào vòng cấm.

Thẻ vàng cho Niccolo Pisilli.
Niccolo Pisilli của Roma đi hơi xa khi kéo ngã Lucas Beltran.
Pietro Comuzzo thắng trong pha không chiến với Tommaso Baldanzi.
Lucas Beltran bị phạt vì đẩy Angelino.
Angelino của Roma cắt bóng từ đường chuyền vào vòng cấm.
Matias Soule của Roma thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Matias Soule của Roma thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Fiorentina
AS Roma (3-5-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Matías Soulé (18), Manu Koné (17), Bryan Cristante (4), Lorenzo Pellegrini (7), Angeliño (3), Eldor Shomurodov (14), Artem Dovbyk (11)
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pietro Comuzzo (15), Pablo Mari (18), Fabiano Parisi (65), Amir Richardson (24), Rolando Mandragora (8), Cher Ndour (27), Robin Gosens (21), Nicolò Zaniolo (17), Moise Kean (20)


Thay người | |||
46’ | Lorenzo Pellegrini Niccolò Pisilli | 46’ | Robin Gosens Nicolò Fagioli |
65’ | Eldor Shomurodov Lucas Gourna-Douath | 61’ | Nicolo Zaniolo Albert Gudmundsson |
65’ | Bryan Cristante Tommaso Baldanzi | 71’ | Amir Richardson Andrea Colpani |
77’ | Mehmet Zeki Celik Devyne Rensch | 71’ | Marin Pongracic Lucas Beltrán |
77’ | Artem Dovbyk Stephan El Shaarawy | 90’ | Cher Ndour Yacine Adli |
Cầu thủ dự bị | |||
Giorgio De Marzi | Pietro Terracciano | ||
Pierluigi Gollini | Tommaso Martinelli | ||
Devyne Rensch | Andrea Colpani | ||
Saud Abdulhamid | Lucas Beltrán | ||
Mats Hummels | Maat Daniel Caprini | ||
Victor Nelsson | Matías Moreno | ||
Anass Salah-Eddine | Albert Gudmundsson | ||
Leandro Paredes | Yacine Adli | ||
Lucas Gourna-Douath | Nicolò Fagioli | ||
Tommaso Baldanzi | Michael Folorunsho | ||
Niccolò Pisilli | |||
Paulo Dybala | |||
Alexis Saelemaekers | |||
Stephan El Shaarawy |
Tình hình lực lượng | |||
Luca Ranieri Kỷ luật | |||
Dodô Không xác định | |||
Edoardo Bove Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại