Chủ Nhật, 18/05/2025
Ademola Lookman (Kiến tạo: Charles De Ketelaere)
9
Bryan Cristante (Kiến tạo: Matias Soule)
32
Sulemana (Thay: Mario Pasalic)
67
Lazar Samardzic (Thay: Charles De Ketelaere)
68
Ibrahim Sulemana (Thay: Mario Pasalic)
68
Ibrahim Sulemana
76
Niccolo Pisilli (Thay: Devyne Rensch)
76
Matteo Ruggeri (Thay: Raoul Bellanova)
82
Stephan El Shaarawy (Thay: Eldor Shomurodov)
85
Tommaso Baldanzi (Thay: Kouadio Kone)
85
Alexis Saelemaekers (Thay: Artem Dovbyk)
86
Marco Brescianini (Thay: Ademola Lookman)
88
Daniel Maldini (Thay: Mateo Retegui)
88
Berat Djimsiti
90

Thống kê trận đấu Atalanta vs AS Roma

số liệu thống kê
Atalanta
Atalanta
AS Roma
AS Roma
57 Kiểm soát bóng 43
14 Phạm lỗi 14
17 Ném biên 16
0 Việt vị 1
7 Chuyền dài 4
8 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
8 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 1
7 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Atalanta vs AS Roma

Tất cả (340)
90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 58%, Roma: 42%.

90+6'

Berat Djimsiti thành công chặn cú sút.

90+6'

Berat Djimsiti giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+6'

Một cú sút của Alexis Saelemaekers bị chặn lại.

90+6'

Niccolo Pisilli có một cú dứt điểm nhưng bóng đã bị phá ra khỏi vạch cầu môn!

90+6'

Marco Carnesecchi của Atalanta cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.

90+6'

Matias Soule thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được với đồng đội.

90+5'

Marco Carnesecchi của Atalanta cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Matteo Ruggeri của Atalanta đá ngã Matias Soule.

90+5'

Berat Djimsiti giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Roma đang kiểm soát bóng.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Gianluca Mancini của Roma đá ngã Marco Brescianini.

90+3'

Có tình huống cản trở khi Niccolo Pisilli chặn đường chạy của Marco Carnesecchi. Một quả đá phạt được trao.

90+3'

Đường chuyền của Matias Soule từ Roma đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Matteo Ruggeri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Odilon Kossounou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Matias Soule thực hiện cú tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được với đồng đội.

90+1'

Matteo Ruggeri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Atalanta vs AS Roma

Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Berat Djimsiti (19), Marten De Roon (15), Raoul Bellanova (16), Mario Pašalić (8), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11), Mateo Retegui (32)

AS Roma (3-4-1-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Devyne Rensch (2), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Eldor Shomurodov (14), Artem Dovbyk (11)

Atalanta
Atalanta
3-4-2-1
29
Marco Carnesecchi
3
Odilon Kossounou
19
Berat Djimsiti
15
Marten De Roon
16
Raoul Bellanova
8
Mario Pašalić
13
Éderson
77
Davide Zappacosta
17
Charles De Ketelaere
11
Ademola Lookman
32
Mateo Retegui
11
Artem Dovbyk
14
Eldor Shomurodov
18
Matías Soulé
3
Angeliño
17
Manu Koné
4
Bryan Cristante
2
Devyne Rensch
5
Evan Ndicka
23
Gianluca Mancini
19
Zeki Çelik
99
Mile Svilar
AS Roma
AS Roma
3-4-1-2
Thay người
68’
Charles De Ketelaere
Lazar Samardžić
76’
Devyne Rensch
Niccolò Pisilli
82’
Raoul Bellanova
Matteo Ruggeri
85’
Kouadio Kone
Tommaso Baldanzi
88’
Ademola Lookman
Marco Brescianini
85’
Eldor Shomurodov
Stephan El Shaarawy
88’
Mateo Retegui
Daniel Maldini
86’
Artem Dovbyk
Alexis Saelemaekers
Cầu thủ dự bị
Rui Patrício
Giorgio De Marzi
Francesco Rossi
Alessio Marcaccini
Pietro Comi
Saud Abdulhamid
Relja Obric
Mats Hummels
Sulemana
Victor Nelsson
Matteo Ruggeri
Anass Salah-Eddine
Lazar Samardžić
Leandro Paredes
Marco Brescianini
Lucas Gourna-Douath
Javison Idele
Tommaso Baldanzi
Daniel Maldini
Niccolò Pisilli
Lorenzo Riccio
Paulo Dybala
Alexis Saelemaekers
Stephan El Shaarawy
Tình hình lực lượng

Isak Hien

Kỷ luật

Lorenzo Pellegrini

Chấn thương đùi

Sead Kolašinac

Không xác định

Stefan Posch

Chấn thương đùi

Giorgio Scalvini

Chấn thương vai

Juan Cuadrado

Chấn thương đùi

Gianluca Scamacca

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Gian Piero Gasperini

Claudio Ranieri

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
13/04 - 2014
23/11 - 2014
19/04 - 2015
29/11 - 2015
17/04 - 2016
15/04 - 2017
07/01 - 2018
28/08 - 2018
26/09 - 2019
16/02 - 2020
21/12 - 2020
22/04 - 2021
18/12 - 2021
06/03 - 2022
18/09 - 2022
25/04 - 2023
08/01 - 2024
13/05 - 2024
H1: 2-0
03/12 - 2024
13/05 - 2025

Thành tích gần đây Atalanta

Serie A
18/05 - 2025
H1: 1-0
13/05 - 2025
04/05 - 2025
H1: 0-2
28/04 - 2025
H1: 0-1
21/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
H1: 0-0
30/03 - 2025
17/03 - 2025
H1: 0-0
10/03 - 2025

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
13/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
H1: 0-1
20/04 - 2025
14/04 - 2025
H1: 0-0
07/04 - 2025
30/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
Serie A
10/03 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli3623943078T T T T H
2InterInter3623854277T B B T T
3AtalantaAtalanta3722874274T H T T T
4JuventusJuventus36161642064T B T H H
5LazioLazio36181081364H T H T H
6AS RomaAS Roma3618991763H T T T B
7BolognaBologna36161461362B T H H B
8AC MilanAC Milan36179101860T B T T T
9FiorentinaFiorentina36178111759H T T B B
10Como 1907Como 19073613914-148T T T T T
11TorinoTorino36101412-344B T B H B
12UdineseUdinese3612816-1244B B H T B
13GenoaGenoa3791315-1440B B B H B
14CagliariCagliari368919-1733B B T B B
15Hellas VeronaHellas Verona369621-3333H B B B H
16ParmaParma3661416-1532H T H B B
17VeneziaVenezia3651417-2029T H B H T
18LecceLecce3661020-3328B B H B H
19EmpoliEmpoli3651318-2728B H B B T
20MonzaMonza363924-3718B B B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X