Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ademola Lookman (Kiến tạo: Charles De Ketelaere) 9 | |
![]() Bryan Cristante (Kiến tạo: Matias Soule) 32 | |
![]() Sulemana (Thay: Mario Pasalic) 67 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Charles De Ketelaere) 68 | |
![]() Ibrahim Sulemana (Thay: Mario Pasalic) 68 | |
![]() Ibrahim Sulemana 76 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Devyne Rensch) 76 | |
![]() Matteo Ruggeri (Thay: Raoul Bellanova) 82 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Eldor Shomurodov) 85 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Kouadio Kone) 85 | |
![]() Alexis Saelemaekers (Thay: Artem Dovbyk) 86 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Ademola Lookman) 88 | |
![]() Daniel Maldini (Thay: Mateo Retegui) 88 | |
![]() Berat Djimsiti 90 |
Thống kê trận đấu Atalanta vs AS Roma


Diễn biến Atalanta vs AS Roma
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 58%, Roma: 42%.
Berat Djimsiti thành công chặn cú sút.
Berat Djimsiti giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Một cú sút của Alexis Saelemaekers bị chặn lại.
Niccolo Pisilli có một cú dứt điểm nhưng bóng đã bị phá ra khỏi vạch cầu môn!
Marco Carnesecchi của Atalanta cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.
Matias Soule thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Marco Carnesecchi của Atalanta cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Matteo Ruggeri của Atalanta đá ngã Matias Soule.
Berat Djimsiti giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Roma đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Gianluca Mancini của Roma đá ngã Marco Brescianini.
Có tình huống cản trở khi Niccolo Pisilli chặn đường chạy của Marco Carnesecchi. Một quả đá phạt được trao.
Đường chuyền của Matias Soule từ Roma đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Matteo Ruggeri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Odilon Kossounou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Matias Soule thực hiện cú tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Matteo Ruggeri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Atalanta vs AS Roma
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Berat Djimsiti (19), Marten De Roon (15), Raoul Bellanova (16), Mario Pašalić (8), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11), Mateo Retegui (32)
AS Roma (3-4-1-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Devyne Rensch (2), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Eldor Shomurodov (14), Artem Dovbyk (11)


Thay người | |||
68’ | Charles De Ketelaere Lazar Samardžić | 76’ | Devyne Rensch Niccolò Pisilli |
82’ | Raoul Bellanova Matteo Ruggeri | 85’ | Kouadio Kone Tommaso Baldanzi |
88’ | Ademola Lookman Marco Brescianini | 85’ | Eldor Shomurodov Stephan El Shaarawy |
88’ | Mateo Retegui Daniel Maldini | 86’ | Artem Dovbyk Alexis Saelemaekers |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Giorgio De Marzi | ||
Francesco Rossi | Alessio Marcaccini | ||
Pietro Comi | Saud Abdulhamid | ||
Relja Obric | Mats Hummels | ||
Sulemana | Victor Nelsson | ||
Matteo Ruggeri | Anass Salah-Eddine | ||
Lazar Samardžić | Leandro Paredes | ||
Marco Brescianini | Lucas Gourna-Douath | ||
Javison Idele | Tommaso Baldanzi | ||
Daniel Maldini | Niccolò Pisilli | ||
Lorenzo Riccio | Paulo Dybala | ||
Alexis Saelemaekers | |||
Stephan El Shaarawy |
Tình hình lực lượng | |||
Isak Hien Kỷ luật | Lorenzo Pellegrini Chấn thương đùi | ||
Sead Kolašinac Không xác định | |||
Stefan Posch Chấn thương đùi | |||
Giorgio Scalvini Chấn thương vai | |||
Juan Cuadrado Chấn thương đùi | |||
Gianluca Scamacca Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại