Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Jesper Karlsson 29 | |
![]() Juan Cuadrado (Thay: Raoul Bellanova) 46 | |
![]() Antonino Gallo 49 | |
![]() Matteo Ruggeri (Thay: Odilon Kossounou) 59 | |
![]() Charles De Ketelaere (Thay: Mario Pasalic) 64 | |
![]() (Pen) Mateo Retegui 69 | |
![]() Thorir Helgason (Thay: Jesper Karlsson) 70 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Santiago Pierotti) 76 | |
![]() Davide Zappacosta 78 | |
![]() Daniel Maldini (Thay: Mateo Retegui) 80 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Ederson) 80 | |
![]() Rares Burnete (Thay: Ante Rebic) 85 | |
![]() Ylber Ramadani (Thay: Balthazar Pierret) 85 |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Lecce


Diễn biến Atalanta vs Lecce
Thống kê kiểm soát bóng: Atalanta: 74%, Lecce: 26%.
Lecce bắt đầu một đợt phản công.
Thorir Helgason giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mohamed Kaba từ Lecce đá ngã Lazar Samardzic.
Ederson đã chặn thành công cú sút.
Federico Baschirotto giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phạt góc cho Lecce.
Một cơ hội xuất hiện cho Ademola Lookman từ Atalanta nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Juan Cuadrado từ Atalanta thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Juan Cuadrado treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Kialonda Gaspar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atalanta thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Lecce bắt đầu một đợt phản công.
Thorir Helgason giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ylber Ramadani giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lassana Coulibaly giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Berat Djimsiti giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Lecce
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Mario Pašalić (8), Ademola Lookman (11), Mateo Retegui (32)
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Balthazar Pierret (75), Santiago Pierotti (50), Mohamed Kaba (77), Jesper Karlsson (37), Ante Rebić (3)


Thay người | |||
46’ | Raoul Bellanova Juan Cuadrado | 70’ | Jesper Karlsson Þórir Jóhann Helgason |
59’ | Odilon Kossounou Matteo Ruggeri | 76’ | Santiago Pierotti Danilo Filipe Melo Veiga |
64’ | Mario Pasalic Charles De Ketelaere | 85’ | Balthazar Pierret Ylber Ramadani |
80’ | Ederson Lazar Samardžić | 85’ | Ante Rebic Rares Burnete |
80’ | Mateo Retegui Daniel Maldini |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Christian Fruchtl | ||
Francesco Rossi | Jasper Samooja | ||
Rafael Toloi | Danilo Filipe Melo Veiga | ||
Sulemana | Tiago Gabriel | ||
Juan Cuadrado | Marco Sala | ||
Matteo Ruggeri | Hamza Rafia | ||
Lazar Samardžić | Þórir Jóhann Helgason | ||
Marco Brescianini | Ylber Ramadani | ||
Charles De Ketelaere | Lameck Banda | ||
Daniel Maldini | Konan N’Dri | ||
Rares Burnete |
Tình hình lực lượng | |||
Giorgio Scalvini Chấn thương vai | Gaby Jean Chấn thương đầu gối | ||
Sead Kolašinac Chấn thương đầu gối | Medon Berisha Kỷ luật | ||
Stefan Posch Chấn thương đùi | Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | ||
Gianluca Scamacca Chấn thương cơ | Nikola Krstovic Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại