Chủ Nhật, 18/05/2025
Romelu Lukaku (VAR check)
2
Giacomo Raspadori
24
Thorir Helgason (Thay: Jesper Karlsson)
46
Tete Morente (Thay: Mohamed Kaba)
46
Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka)
54
Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert)
62
Medon Berisha (Thay: Balthazar Pierret)
65
Nikola Krstovic
66
Philip Billing (Thay: Giacomo Raspadori)
79
Tete Morente
82
Konan N'Dri (Thay: Santiago Pierotti)
84
Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku)
87
Cyril Ngonge (Thay: Matteo Politano)
88

Thống kê trận đấu Lecce vs Napoli

số liệu thống kê
Lecce
Lecce
Napoli
Napoli
45 Kiểm soát bóng 55
11 Phạm lỗi 4
22 Ném biên 20
2 Việt vị 2
4 Chuyền dài 1
5 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 3
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
5 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Lecce vs Napoli

Tất cả (238)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Lecce: 44%, SSC Napoli: 56%.

90+6'

SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Kiểm soát bóng: Lecce: 44%, SSC Napoli: 56%.

90+5'

Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Quả phát bóng lên cho SSC Napoli.

90+3'

SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Wladimiro Falcone từ Lecce cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Billy Gilmour phạm lỗi với Danilo Veiga.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho thấy có 6 phút bù giờ.

90+1'

Cú sút của Cyril Ngonge bị chặn lại.

90'

Kiểm soát bóng: Lecce: 46%, SSC Napoli: 54%.

90'

Federico Baschirotto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

89'

Quả phát bóng lên cho SSC Napoli.

89'

Lassana Coulibaly không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

89'

Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

88'

Matteo Politano rời sân để được thay thế bởi Cyril Ngonge trong một sự thay đổi chiến thuật.

87'

Romelu Lukaku rời sân để được thay thế bởi Giovanni Simeone trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát Lecce vs Napoli

Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Balthazar Pierret (75), Mohamed Kaba (77), Santiago Pierotti (50), Lassana Coulibaly (29), Jesper Karlsson (37), Nikola Krstovic (9)

Napoli (4-4-2): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Mathías Olivera (17), Leonardo Spinazzola (37), Matteo Politano (21), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Romelu Lukaku (11), Giacomo Raspadori (81)

Lecce
Lecce
4-2-3-1
30
Wladimiro Falcone
12
Frederic Guilbert
4
Kialonda Gaspar
6
Federico Baschirotto
25
Antonino Gallo
75
Balthazar Pierret
77
Mohamed Kaba
50
Santiago Pierotti
29
Lassana Coulibaly
37
Jesper Karlsson
9
Nikola Krstovic
81
Giacomo Raspadori
11
Romelu Lukaku
8
Scott McTominay
68
Stanislav Lobotka
99
André-Frank Zambo Anguissa
21
Matteo Politano
37
Leonardo Spinazzola
17
Mathías Olivera
13
Amir Rrahmani
22
Giovanni Di Lorenzo
1
Alex Meret
Napoli
Napoli
4-4-2
Thay người
46’
Jesper Karlsson
Þórir Jóhann Helgason
54’
Stanislav Lobotka
Billy Gilmour
46’
Mohamed Kaba
Tete Morente
79’
Giacomo Raspadori
Philip Billing
62’
Frederic Guilbert
Danilo Filipe Melo Veiga
87’
Romelu Lukaku
Giovanni Simeone
65’
Balthazar Pierret
Medon Berisha
88’
Matteo Politano
Cyril Ngonge
84’
Santiago Pierotti
Konan N’Dri
Cầu thủ dự bị
Christian Fruchtl
Nikita Contini
Jasper Samooja
Simone Scuffet
Danilo Filipe Melo Veiga
Pasquale Mazzocchi
Tiago Gabriel
Philip Billing
Marco Sala
Luis Hasa
Medon Berisha
Noah Okafor
Hamza Rafia
Giovanni Simeone
Þórir Jóhann Helgason
Cyril Ngonge
Ylber Ramadani
Billy Gilmour
Lameck Banda
Rafa Marín
Tete Morente
Konan N’Dri
Nicola Sansone
Tình hình lực lượng

Gaby Jean

Không xác định

Alessandro Buongiorno

Chấn thương đùi

Filip Marchwinski

Không xác định

Juan Jesus

Chấn thương cơ

David Neres

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Marco Giampaolo

Antonio Conte

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
22/09 - 2019
09/02 - 2020
01/09 - 2022
H1: 1-1
08/04 - 2023
H1: 0-1
30/09 - 2023
H1: 0-1
26/05 - 2024
H1: 0-0
26/10 - 2024
H1: 0-0
03/05 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
11/05 - 2025
03/05 - 2025
H1: 0-1
28/04 - 2025
H1: 0-1
19/04 - 2025
H1: 0-1
13/04 - 2025
H1: 2-0
06/04 - 2025
H1: 0-0
30/03 - 2025
H1: 0-0
15/03 - 2025
H1: 2-0
09/03 - 2025
H1: 1-0
01/03 - 2025

Thành tích gần đây Napoli

Serie A
12/05 - 2025
H1: 1-1
03/05 - 2025
H1: 0-1
28/04 - 2025
H1: 2-0
19/04 - 2025
H1: 0-0
15/04 - 2025
H1: 1-0
08/04 - 2025
H1: 0-1
31/03 - 2025
H1: 2-0
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
02/03 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli3623943078T T T T H
2InterInter3623854277T B B T T
3AtalantaAtalanta3621874171T T H T T
4JuventusJuventus36161642064T B T H H
5LazioLazio36181081364H T H T H
6AS RomaAS Roma3618991763H T T T B
7BolognaBologna36161461362B T H H B
8AC MilanAC Milan36179101860T B T T T
9FiorentinaFiorentina36178111759H T T B B
10Como 1907Como 19073613914-148T T T T T
11TorinoTorino36101412-344B T B H B
12UdineseUdinese3612816-1244B B H T B
13GenoaGenoa3691314-1340H B B B H
14CagliariCagliari368919-1733B B T B B
15Hellas VeronaHellas Verona369621-3333H B B B H
16ParmaParma3661416-1532H T H B B
17VeneziaVenezia3651417-2029T H B H T
18LecceLecce3661020-3328B B H B H
19EmpoliEmpoli3651318-2728B H B B T
20MonzaMonza363924-3718B B B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X