Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Cyril Ngonge từ SSC Napoli đá ngã Adrian Bernabe.
![]() Antonio Conte 16 | |
![]() Antoine Hainaut (Thay: Giovanni Leoni) 63 | |
![]() Philip Billing (Thay: Billy Gilmour) 69 | |
![]() David Neres (Thay: Giacomo Raspadori) 69 | |
![]() Enrico Del Prato 70 | |
![]() Giovanni Di Lorenzo 73 | |
![]() Adrian Bernabe (Thay: Hernani) 76 | |
![]() Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku) 80 | |
![]() Cyril Ngonge (Thay: Matteo Politano) 80 | |
![]() Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Emanuele Valeri) 85 | |
![]() Milan Djuric (Thay: Mateo Pellegrino) 85 | |
![]() Jacob Ondrejka (Thay: Ange-Yoan Bonny) 86 | |
![]() Pasquale Mazzocchi (Thay: Leonardo Spinazzola) 86 | |
![]() Antonio Conte 90+1' | |
![]() Pasquale Mazzocchi 90+4' |
Thống kê trận đấu Parma vs Napoli


Diễn biến Parma vs Napoli
Adrian Bernabe thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
SSC Napoli đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Giovanni Simeone từ SSC Napoli đá ngã Alessandro Circati.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và quyết định hủy phạt đền cho SSC Napoli!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có thể có quả phạt đền cho SSC Napoli.
PHẠT ĐỀN! - Mathias Fjoertoft Loevik từ Parma Calcio 1913 phạm lỗi phạt đền với David Neres.
PENALTY - Mathias Fjoertoft Loevik từ Parma Calcio 1913 phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền cho David Neres.
SSC Napoli bắt đầu một pha phản công.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 28%, SSC Napoli: 72%.
Parma Calcio 1913 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Pasquale Mazzocchi.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Pasquale Mazzocchi phạm lỗi thô bạo với Antoine Hainaut
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
SSC Napoli đang kiểm soát bóng.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Antonio Conte nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Đội hình xuất phát Parma vs Napoli
Parma (3-5-2): Zion Suzuki (31), Alessandro Circati (39), Giovanni Leoni (46), Botond Balogh (4), Enrico Del Prato (15), Hernani (27), Mandela Keita (16), Simon Sohm (19), Emanuele Valeri (14), Mateo Pellegrino (32), Ange Bonny (13)
Napoli (4-4-2): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Mathías Olivera (17), Leonardo Spinazzola (37), Matteo Politano (21), André-Frank Zambo Anguissa (99), Billy Gilmour (6), Scott McTominay (8), Romelu Lukaku (11), Giacomo Raspadori (81)


Thay người | |||
63’ | Giovanni Leoni Antoine Hainaut | 69’ | Billy Gilmour Philip Billing |
76’ | Hernani Adrian Bernabe | 69’ | Giacomo Raspadori David Neres |
85’ | Emanuele Valeri Mathias Fjortoft Lovik | 80’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone |
85’ | Mateo Pellegrino Milan Djuric | 80’ | Matteo Politano Cyril Ngonge |
86’ | Ange-Yoan Bonny Jacob Ondrejka | 86’ | Leonardo Spinazzola Pasquale Mazzocchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Nahuel Estevez | Nikita Contini | ||
Richard Marcone | Simone Scuffet | ||
Edoardo Corvi | Rafa Marín | ||
Mathias Fjortoft Lovik | Pasquale Mazzocchi | ||
Alessandro Vogliacco | Philip Billing | ||
Nicolas Trabucchi | Luis Hasa | ||
Adrian Bernabe | David Neres | ||
Antoine Hainaut | Giovanni Simeone | ||
Drissa Camara | Cyril Ngonge | ||
Elia Plicco | |||
Adrian Benedyczak | |||
Pontus Almqvist | |||
Jacob Ondrejka | |||
Milan Djuric | |||
Anas Haj Mohamed |
Tình hình lực lượng | |||
Lautaro Valenti Không xác định | Juan Jesus Chấn thương cơ | ||
Yordan Osorio Đau lưng | Alessandro Buongiorno Chấn thương đùi | ||
Mateusz Kowalski Va chạm | Stanislav Lobotka Chấn thương mắt cá | ||
Gabriel Charpentier Chấn thương gân Achilles | |||
Valentin Mihăilă Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Parma vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 30 | 79 | T T T H H |
2 | ![]() | 37 | 23 | 9 | 5 | 42 | 78 | B B T T H |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 37 | 17 | 16 | 4 | 22 | 67 | B T H H T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 19 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 18 | 11 | 8 | 13 | 65 | T H T H H |
7 | ![]() | 37 | 18 | 8 | 11 | 18 | 62 | T T B B T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 14 | 7 | 12 | 62 | T H H B B |
9 | ![]() | 37 | 17 | 9 | 11 | 16 | 60 | B T T T B |
10 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | -1 | 49 | T T T T H |
11 | ![]() | 37 | 10 | 14 | 13 | -4 | 44 | T B H B B |
12 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -14 | 44 | B H T B B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 37 | 9 | 9 | 19 | -14 | 36 | B T B B T |
15 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -33 | 34 | B B B H H |
16 | ![]() | 37 | 6 | 15 | 16 | -15 | 33 | T H B B H |
17 | ![]() | 37 | 7 | 10 | 20 | -32 | 31 | B H B H T |
18 | ![]() | 37 | 6 | 13 | 18 | -25 | 31 | H B B T T |
19 | ![]() | 37 | 5 | 14 | 18 | -23 | 29 | H B H T B |
20 | ![]() | 37 | 3 | 9 | 25 | -39 | 18 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại