Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Adrian Bernabe (Thay: Mandela Keita) 8 | |
![]() Daniel Maldini (Kiến tạo: Raoul Bellanova) 32 | |
![]() Daniel Maldini (Kiến tạo: Mateo Retegui) 33 | |
![]() Stefan Posch (Thay: Marco Palestra) 46 | |
![]() Ademola Lookman (Thay: Daniel Maldini) 46 | |
![]() Antoine Hainaut (Thay: Emanuele Valeri) 46 | |
![]() Jacob Ondrejka (Thay: Hernani) 46 | |
![]() Berat Djimsiti 47 | |
![]() Antoine Hainaut 49 | |
![]() Ederson (Thay: Marco Brescianini) 55 | |
![]() Mario Pasalic (Thay: Ibrahim Sulemana) 58 | |
![]() Jacob Ondrejka (Kiến tạo: Ange-Yoan Bonny) 71 | |
![]() Juan Cuadrado (Thay: Raoul Bellanova) 72 | |
![]() Nahuel Estevez (Thay: Simon Sohm) 78 | |
![]() Matteo Cancellieri (Thay: Ange-Yoan Bonny) 88 | |
![]() Botond Balogh 89 | |
![]() Jacob Ondrejka (Kiến tạo: Adrian Bernabe) 90+1' |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Parma


Diễn biến Atalanta vs Parma
Kiểm soát bóng: Atalanta: 53%, Parma Calcio 1913: 47%.
Phát bóng lên cho Parma Calcio 1913.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mateo Pellegrino của Parma Calcio 1913 đã đi hơi xa khi kéo ngã Juan Cuadrado.
Berat Djimsiti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Zion Suzuki bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kiểm soát bóng: Atalanta: 52%, Parma Calcio 1913: 48%.
Nahuel Estevez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Adrian Bernabe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atalanta thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Parma Calcio 1913.
Nahuel Estevez đã thực hiện đường chuyền then chốt dẫn đến bàn thắng!
Adrian Bernabe đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Jacob Ondrejka ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O Parma Calcio 1913 ghi bàn.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Atalanta thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alessandro Circati giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Parma
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Berat Djimsiti (19), Matteo Ruggeri (22), Raoul Bellanova (16), Sulemana (6), Marco Brescianini (44), Marco Palestra (27), Charles De Ketelaere (17), Daniel Maldini (70), Mateo Retegui (32)
Parma (3-5-2): Zion Suzuki (31), Botond Balogh (4), Alessandro Circati (39), Lautaro Valenti (5), Enrico Del Prato (15), Hernani (27), Mandela Keita (16), Simon Sohm (19), Emanuele Valeri (14), Mateo Pellegrino (32), Ange Bonny (13)


Thay người | |||
46’ | Marco Palestra Stefan Posch | 8’ | Mandela Keita Adrian Bernabe |
46’ | Daniel Maldini Ademola Lookman | 46’ | Emanuele Valeri Antoine Hainaut |
55’ | Marco Brescianini Éderson | 46’ | Hernani Jacob Ondrejka |
58’ | Ibrahim Sulemana Mario Pašalić | 78’ | Simon Sohm Nahuel Estevez |
72’ | Raoul Bellanova Juan Cuadrado | 88’ | Ange-Yoan Bonny Matteo Cancellieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Richard Marcone | ||
Francesco Rossi | Edoardo Corvi | ||
Rafael Toloi | Mathias Fjortoft Lovik | ||
Stefan Posch | Alessandro Vogliacco | ||
Juan Cuadrado | Nahuel Estevez | ||
Marten De Roon | Adrian Bernabe | ||
Lazar Samardžić | Antoine Hainaut | ||
Davide Zappacosta | Drissa Camara | ||
Ademola Lookman | Adrian Benedyczak | ||
Isak Hien | Pontus Almqvist | ||
Éderson | Jacob Ondrejka | ||
Mario Pašalić | Matteo Cancellieri | ||
Milan Djuric | |||
Anas Haj Mohamed | |||
Dennis Man |
Tình hình lực lượng | |||
Giorgio Scalvini Chấn thương vai | Giovanni Leoni Chấn thương đùi | ||
Sead Kolašinac Không xác định | Yordan Osorio Đau lưng | ||
Gianluca Scamacca Chấn thương cơ | Mateusz Kowalski Va chạm | ||
Gabriel Charpentier Chấn thương gân Achilles | |||
Valentin Mihăilă Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 24 | 10 | 4 | 32 | 82 | T T H H T |
2 | ![]() | 38 | 24 | 9 | 5 | 44 | 81 | B T T H T |
3 | ![]() | 38 | 22 | 8 | 8 | 41 | 74 | H T T T B |
4 | ![]() | 38 | 18 | 16 | 4 | 23 | 70 | T H H T T |
5 | ![]() | 38 | 20 | 9 | 9 | 21 | 69 | T T B T T |
6 | ![]() | 38 | 19 | 8 | 11 | 19 | 65 | T B B T T |
7 | ![]() | 38 | 18 | 11 | 9 | 12 | 65 | H T H H B |
8 | ![]() | 38 | 18 | 9 | 11 | 18 | 63 | T T T B T |
9 | ![]() | 38 | 16 | 14 | 8 | 10 | 62 | H H B B B |
10 | ![]() | 38 | 13 | 10 | 15 | -3 | 49 | T T T H B |
11 | ![]() | 38 | 10 | 14 | 14 | -6 | 44 | B H B B B |
12 | ![]() | 38 | 12 | 8 | 18 | -15 | 44 | H T B B B |
13 | ![]() | 38 | 10 | 13 | 15 | -12 | 43 | B B H B T |
14 | ![]() | 38 | 10 | 7 | 21 | -32 | 37 | B B H H T |
15 | ![]() | 38 | 9 | 9 | 20 | -16 | 36 | T B B T B |
16 | ![]() | 38 | 7 | 15 | 16 | -14 | 36 | H B B H T |
17 | ![]() | 38 | 8 | 10 | 20 | -31 | 34 | H B H T T |
18 | ![]() | 38 | 6 | 13 | 19 | -26 | 31 | B B T T B |
19 | ![]() | 38 | 5 | 14 | 19 | -24 | 29 | B H T B B |
20 | ![]() | 38 | 3 | 9 | 26 | -41 | 18 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại