Thứ Bảy, 15/03/2025 Mới nhất
Fabio Miretti (Kiến tạo: Ruslan Malinovsky)
16
Aaron Martin Caricol
29
Fabio Miretti
34
Fabio Miretti (Kiến tạo: Ruslan Malinovsky)
45+2'
Konan N'Dri (Thay: Santiago Pierotti)
46
Jesper Karlsson (Thay: Tete Morente)
46
Medon Berisha
49
Alan Matturro (Thay: Ruslan Malinovsky)
56
Mohamed Kaba (Thay: Lassana Coulibaly)
57
Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert)
57
Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert)
59
(Pen) Nikola Krstovic
68
Nikola Krstovic
68
Nikola Krstovic
71
Jeff Ekhator (Thay: Alessandro Zanoli)
72
Brooke Norton-Cuffy (Thay: Stefano Sabelli)
81
Jean Onana (Thay: Fabio Miretti)
82
Lameck Banda (Thay: Thorir Helgason)
82
Brooke Norton-Cuffy (Thay: Stefano Sabelli)
83
Lameck Banda (Thay: Thorir Helgason)
84
Johan Vasquez
89

Thống kê trận đấu Genoa vs Lecce

số liệu thống kê
Genoa
Genoa
Lecce
Lecce
44 Kiểm soát bóng 56
12 Phạm lỗi 10
23 Ném biên 26
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 5
2 Cú sút bị chặn 8
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 0
9 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Genoa vs Lecce

Tất cả (271)
90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Kiểm soát bóng: Genoa: 44%, Lecce: 56%.

90+5'

Trọng tài thổi phạt Mohamed Kaba từ Lecce vì đã phạm lỗi với Aaron Martin Caricol.

90+4'

Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Morten Frendrup từ Genoa đá ngã Mohamed Kaba.

90+4'

Phát bóng lên cho Lecce.

90+3'

Patrizio Masini từ Genoa thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.

90+3'

Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Mohamed Kaba thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

90+3'

Genoa bắt đầu một pha phản công.

90+2'

Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Phát bóng lên cho Lecce.

90+2'

Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Nicola Leali bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90'

Kiểm soát bóng: Genoa: 44%, Lecce: 56%.

90'

Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Andrea Pinamonti sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Wladimiro Falcone đã kiểm soát được tình hình.

90' Johan Vasquez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài cảnh cáo.

Johan Vasquez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài cảnh cáo.

89'

Trọng tài thổi phạt vì Johan Vasquez từ Genoa đã làm Konan N'Dri ngã.

89'

Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Genoa vs Lecce

Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Patrizio Masini (73), Morten Frendrup (32), Alessandro Zanoli (59), Ruslan Malinovskyi (17), Fabio Miretti (23), Andrea Pinamonti (19)

Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Gaby Jean (19), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Medon Berisha (5), Santiago Pierotti (50), Þórir Jóhann Helgason (14), Tete Morente (7), Nikola Krstovic (9)

Genoa
Genoa
4-2-3-1
1
Nicola Leali
20
Stefano Sabelli
4
Koni De Winter
22
Johan Vásquez
3
Aaron Martin
73
Patrizio Masini
32
Morten Frendrup
59
Alessandro Zanoli
17
Ruslan Malinovskyi
23
Fabio Miretti
19
Andrea Pinamonti
9
Nikola Krstovic
7
Tete Morente
14
Þórir Jóhann Helgason
50
Santiago Pierotti
5
Medon Berisha
29
Lassana Coulibaly
25
Antonino Gallo
19
Gaby Jean
6
Federico Baschirotto
12
Frederic Guilbert
30
Wladimiro Falcone
Lecce
Lecce
4-2-3-1
Thay người
56’
Ruslan Malinovsky
Alan Matturro
46’
Santiago Pierotti
Konan N’Dri
72’
Alessandro Zanoli
Jeff Ekhator
46’
Tete Morente
Jesper Karlsson
81’
Stefano Sabelli
Brooke Norton-Cuffy
57’
Frederic Guilbert
Danilo Filipe Melo Veiga
82’
Fabio Miretti
Jean Onana
57’
Lassana Coulibaly
Mohamed Kaba
82’
Thorir Helgason
Lameck Banda
Cầu thủ dự bị
Milan Badelj
Christian Fruchtl
Jeff Ekhator
Jasper Samooja
Benjamin Siegrist
Kialonda Gaspar
Daniele Sommariva
Danilo Filipe Melo Veiga
Alan Matturro
Tiago Gabriel
Jean Onana
Hamza Rafia
Lorenzo Venturino
Ylber Ramadani
Brooke Norton-Cuffy
Lameck Banda
Mohamed Kaba
Ante Rebić
Konan N’Dri
Rares Burnete
Jesper Karlsson
Tình hình lực lượng

Honest Ahanor

Chấn thương đầu gối

Marco Sala

Cúm

Mattia Bani

Chấn thương đùi

Balthazar Pierret

Không xác định

Morten Thorsby

Va chạm

Filip Marchwinski

Chấn thương đầu gối

Junior Messias

Chấn thương cơ

Caleb Ekuban

Chấn thương đùi

Vítor Oliveira

Va chạm

Maxwel Cornet

Chấn thương đùi

Mario Balotelli

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Patrick Vieira

Marco Giampaolo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
08/12 - 2019
20/07 - 2020
23/09 - 2023
H1: 0-0
28/01 - 2024
H1: 0-1
05/01 - 2025
H1: 0-0
15/03 - 2025
H1: 2-0

Thành tích gần đây Genoa

Serie A
15/03 - 2025
H1: 2-0
08/03 - 2025
H1: 1-0
02/03 - 2025
H1: 0-1
23/02 - 2025
H1: 0-0
18/02 - 2025
H1: 0-0
09/02 - 2025
H1: 1-0
02/02 - 2025
28/01 - 2025
H1: 0-0
18/01 - 2025
H1: 1-1
12/01 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
15/03 - 2025
H1: 2-0
09/03 - 2025
H1: 1-0
01/03 - 2025
22/02 - 2025
H1: 0-1
16/02 - 2025
10/02 - 2025
01/02 - 2025
H1: 1-1
27/01 - 2025
H1: 0-2
19/01 - 2025
H1: 0-1
11/01 - 2025
H1: 0-2

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1InterInter2818733661T B T H T
2NapoliNapoli2818642260H H B H T
3AtalantaAtalanta2817743758T H T H T
4JuventusJuventus28131322052T T T T B
5LazioLazio2815671451T H H T H
6BolognaBologna28131141050T B T T T
7AS RomaAS Roma2813781346T T T T T
8FiorentinaFiorentina2813691345B B B T B
9AC MilanAC Milan2812881044T B B B T
10UdineseUdinese2811710-340H T T T H
11TorinoTorino288119-135H B T T H
12GenoaGenoa2981110-935T B H H T
13Como 1907Como 1907287813-1029B T T B H
14CagliariCagliari286814-1526T H B B H
15Hellas VeronaHellas Verona288218-3026B B T B B
16LecceLecce296716-2725H B B B B
17ParmaParma285914-1424B B T B H
18EmpoliEmpoli2841014-2222B B B H B
19VeneziaVenezia2831015-1919B B H H H
20MonzaMonza282818-2514B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X