Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Fabio Miretti (Kiến tạo: Ruslan Malinovsky) 16 | |
![]() Aaron Martin Caricol 29 | |
![]() Fabio Miretti 34 | |
![]() Fabio Miretti (Kiến tạo: Ruslan Malinovsky) 45+2' | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Santiago Pierotti) 46 | |
![]() Jesper Karlsson (Thay: Tete Morente) 46 | |
![]() Medon Berisha 49 | |
![]() Alan Matturro (Thay: Ruslan Malinovsky) 56 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Lassana Coulibaly) 57 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert) 57 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert) 59 | |
![]() (Pen) Nikola Krstovic 68 | |
![]() Nikola Krstovic 68 | |
![]() Nikola Krstovic 71 | |
![]() Jeff Ekhator (Thay: Alessandro Zanoli) 72 | |
![]() Brooke Norton-Cuffy (Thay: Stefano Sabelli) 81 | |
![]() Jean Onana (Thay: Fabio Miretti) 82 | |
![]() Lameck Banda (Thay: Thorir Helgason) 82 | |
![]() Brooke Norton-Cuffy (Thay: Stefano Sabelli) 83 | |
![]() Lameck Banda (Thay: Thorir Helgason) 84 | |
![]() Johan Vasquez 89 |
Thống kê trận đấu Genoa vs Lecce


Diễn biến Genoa vs Lecce
Kiểm soát bóng: Genoa: 44%, Lecce: 56%.
Trọng tài thổi phạt Mohamed Kaba từ Lecce vì đã phạm lỗi với Aaron Martin Caricol.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Morten Frendrup từ Genoa đá ngã Mohamed Kaba.
Phát bóng lên cho Lecce.
Patrizio Masini từ Genoa thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mohamed Kaba thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Genoa bắt đầu một pha phản công.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Lecce.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nicola Leali bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Genoa: 44%, Lecce: 56%.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andrea Pinamonti sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Wladimiro Falcone đã kiểm soát được tình hình.

Johan Vasquez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài cảnh cáo.
Trọng tài thổi phạt vì Johan Vasquez từ Genoa đã làm Konan N'Dri ngã.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Genoa vs Lecce
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Patrizio Masini (73), Morten Frendrup (32), Alessandro Zanoli (59), Ruslan Malinovskyi (17), Fabio Miretti (23), Andrea Pinamonti (19)
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Federico Baschirotto (6), Gaby Jean (19), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Medon Berisha (5), Santiago Pierotti (50), Þórir Jóhann Helgason (14), Tete Morente (7), Nikola Krstovic (9)


Thay người | |||
56’ | Ruslan Malinovsky Alan Matturro | 46’ | Santiago Pierotti Konan N’Dri |
72’ | Alessandro Zanoli Jeff Ekhator | 46’ | Tete Morente Jesper Karlsson |
81’ | Stefano Sabelli Brooke Norton-Cuffy | 57’ | Frederic Guilbert Danilo Filipe Melo Veiga |
82’ | Fabio Miretti Jean Onana | 57’ | Lassana Coulibaly Mohamed Kaba |
82’ | Thorir Helgason Lameck Banda |
Cầu thủ dự bị | |||
Milan Badelj | Christian Fruchtl | ||
Jeff Ekhator | Jasper Samooja | ||
Benjamin Siegrist | Kialonda Gaspar | ||
Daniele Sommariva | Danilo Filipe Melo Veiga | ||
Alan Matturro | Tiago Gabriel | ||
Jean Onana | Hamza Rafia | ||
Lorenzo Venturino | Ylber Ramadani | ||
Brooke Norton-Cuffy | Lameck Banda | ||
Mohamed Kaba | |||
Ante Rebić | |||
Konan N’Dri | |||
Rares Burnete | |||
Jesper Karlsson |
Tình hình lực lượng | |||
Honest Ahanor Chấn thương đầu gối | Marco Sala Cúm | ||
Mattia Bani Chấn thương đùi | Balthazar Pierret Không xác định | ||
Morten Thorsby Va chạm | Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | ||
Junior Messias Chấn thương cơ | |||
Caleb Ekuban Chấn thương đùi | |||
Vítor Oliveira Va chạm | |||
Maxwel Cornet Chấn thương đùi | |||
Mario Balotelli Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 29 | 8 | 11 | 10 | -9 | 35 | T B H H T |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 7 | 16 | -27 | 25 | H B B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại