Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Valentino Lazaro 31 | |
![]() Ylber Ramadani (Thay: Balthazar Pierret) 45 | |
![]() Santiago Pierotti (Thay: Thorir Helgason) 46 | |
![]() Ante Rebic (Thay: Konan N'Dri) 46 | |
![]() Ylber Ramadani (Kiến tạo: Nikola Krstovic) 46 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Nikola Krstovic) 60 | |
![]() Sergiu Perciun (Thay: Gvidas Gineitis) 60 | |
![]() Ivan Ilic (Thay: Samuele Ricci) 71 | |
![]() Antonio Sanabria (Thay: Nikola Vlasic) 71 | |
![]() Alessio Cacciamani (Thay: Valentino Lazaro) 71 | |
![]() Tete Morente 78 | |
![]() Marcus Holmgren Pedersen (Thay: Ali Dembele) 85 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert) 86 |
Thống kê trận đấu Lecce vs Torino


Diễn biến Lecce vs Torino
Lecce thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Ylber Ramadani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Lecce: 42%, Torino: 58%.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Mohamed Kaba thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Wladimiro Falcone bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Ylber Ramadani thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Torino thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Lecce: 42%, Torino: 58%.
Sergiu Perciun bị phạt vì đẩy Mohamed Kaba.
Danilo Veiga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Santiago Pierotti của Lecce bị phạt việt vị.
Torino thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Marcus Holmgren Pedersen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Che Adams để bóng chạm tay.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Che Adams của Torino phạm lỗi với Danilo Veiga.
Kiểm soát bóng: Lecce: 43%, Torino: 57%.
Ante Rebic của Lecce bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Lecce vs Torino
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Balthazar Pierret (75), Konan N’Dri (10), Þórir Jóhann Helgason (14), Tete Morente (7), Nikola Krstovic (9)
Torino (4-2-3-1): Vanja Milinković-Savić (32), Ali Dembele (21), Guillermo Maripán (13), Adam Masina (5), Cristiano Biraghi (34), Samuele Ricci (28), Cesare Casadei (22), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlašić (10), Gvidas Gineitis (66), Che Adams (18)


Thay người | |||
45’ | Balthazar Pierret Ylber Ramadani | 60’ | Gvidas Gineitis Sergiu Perciun |
46’ | Konan N'Dri Ante Rebić | 71’ | Samuele Ricci Ivan Ilić |
46’ | Thorir Helgason Santiago Pierotti | 71’ | Nikola Vlasic Antonio Sanabria |
60’ | Nikola Krstovic Mohamed Kaba | 71’ | Valentino Lazaro Alessio Cacciamani |
86’ | Frederic Guilbert Danilo Filipe Melo Veiga | 85’ | Ali Dembele Marcus Pedersen |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Fruchtl | Alberto Paleari | ||
Jasper Samooja | Antonio Donnarumma | ||
Danilo Filipe Melo Veiga | Sebastian Walukiewicz | ||
Tiago Gabriel | Ivan Ilić | ||
Marco Sala | Adrien Tameze | ||
Medon Berisha | Karol Linetty | ||
Hamza Rafia | Sergiu Perciun | ||
Ylber Ramadani | Antonio Sanabria | ||
Lameck Banda | Alessio Cacciamani | ||
Mohamed Kaba | Marcus Pedersen | ||
Ante Rebić | |||
Nicola Sansone | |||
Jesper Karlsson | |||
Santiago Pierotti |
Tình hình lực lượng | |||
Gaby Jean Không xác định | Saúl Coco Không xác định | ||
Filip Marchwinski Không xác định | Borna Sosa Chấn thương mắt cá | ||
Perr Schuurs Không xác định | |||
Emirhan Ilkhan Không xác định | |||
Duvan Zapata Không xác định | |||
Alieu Eybi Njie Chấn thương mắt cá | |||
Yann Karamoh Thoát vị |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 30 | 79 | T T T H H |
2 | ![]() | 37 | 23 | 9 | 5 | 42 | 78 | B B T T H |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 37 | 17 | 16 | 4 | 22 | 67 | B T H H T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 19 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 18 | 11 | 8 | 13 | 65 | T H T H H |
7 | ![]() | 37 | 18 | 8 | 11 | 18 | 62 | T T B B T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 14 | 7 | 12 | 62 | T H H B B |
9 | ![]() | 37 | 17 | 9 | 11 | 16 | 60 | B T T T B |
10 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | -1 | 49 | T T T T H |
11 | ![]() | 37 | 10 | 14 | 13 | -4 | 44 | T B H B B |
12 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -14 | 44 | B H T B B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 37 | 9 | 9 | 19 | -14 | 36 | B T B B T |
15 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -33 | 34 | B B B H H |
16 | ![]() | 37 | 6 | 15 | 16 | -15 | 33 | T H B B H |
17 | ![]() | 37 | 7 | 10 | 20 | -32 | 31 | B H B H T |
18 | ![]() | 37 | 6 | 13 | 18 | -25 | 31 | H B B T T |
19 | ![]() | 37 | 5 | 14 | 18 | -23 | 29 | H B H T B |
20 | ![]() | 37 | 3 | 9 | 25 | -39 | 18 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại