Inter giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Nicola Zalewski (Kiến tạo: Alessandro Bastoni) 14 | |
![]() Carlos Augusto 25 | |
![]() Yann Aurel Bisseck 43 | |
![]() Federico Dimarco (Thay: Carlos Augusto) 46 | |
![]() Denzel Dumfries (Thay: Yann Aurel Bisseck) 46 | |
![]() Vanja Milinkovic-Savic 47 | |
![]() (Pen) Kristjan Asllani 49 | |
![]() Nicola Zalewski 56 | |
![]() Nicolo Barella (Thay: Piotr Zielinski) 62 | |
![]() Hakan Calhanoglu 62 | |
![]() Cesare Casadei (Thay: Gvidas Gineitis) 63 | |
![]() Sergiu Perciun (Thay: Ali Dembele) 63 | |
![]() Francesco Acerbi (Thay: Alessandro Bastoni) 79 | |
![]() Alessio Cacciamani (Thay: Valentino Lazaro) 80 | |
![]() Ivan Ilic (Thay: Samuele Ricci) 80 |
Thống kê trận đấu Torino vs Inter


Diễn biến Torino vs Inter
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Torino: 42%, Inter: 58%.
Adam Masina bị phạt vì đẩy Kristjan Asllani.
Cú tạt bóng của Nikola Vlasic từ Torino thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Stefan de Vrij từ Inter làm ngã Che Adams.
Phát bóng lên cho Inter.
Che Adams từ Torino sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Cú tạt bóng của Cristiano Biraghi từ Torino thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Torino thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Francesco Acerbi từ Inter cắt được đường tạt bóng hướng về vòng cấm.
Cú tạt bóng của Eljif Elmas từ Torino thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Stefan de Vrij bị phạt vì đẩy Che Adams.
Adam Masina thắng trong pha không chiến với Mehdi Taremi.
Kiểm soát bóng: Torino: 41%, Inter: 59%.
Phát bóng lên cho Inter.
Phát bóng lên cho Torino.
Hakan Calhanoglu không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Joaquin Correa vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Vanja Milinkovic-Savic đã sẵn sàng để cản phá.
Đội hình xuất phát Torino vs Inter
Torino (4-2-3-1): Vanja Milinković-Savić (32), Ali Dembele (21), Guillermo Maripán (13), Adam Masina (5), Cristiano Biraghi (34), Samuele Ricci (28), Gvidas Gineitis (66), Eljif Elmas (11), Nikola Vlašić (10), Valentino Lazaro (20), Che Adams (18)
Inter (3-5-2): Josep Martínez (13), Yann Bisseck (31), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Matteo Darmian (36), Nicola Zalewski (59), Kristjan Asllani (21), Piotr Zieliński (7), Carlos Augusto (30), Joaquin Correa (11), Mehdi Taremi (99)


Thay người | |||
63’ | Gvidas Gineitis Cesare Casadei | 46’ | Yann Aurel Bisseck Denzel Dumfries |
63’ | Ali Dembele Sergiu Perciun | 46’ | Carlos Augusto Federico Dimarco |
80’ | Samuele Ricci Ivan Ilić | 62’ | Piotr Zielinski Nicolò Barella |
80’ | Valentino Lazaro Alessio Cacciamani | 62’ | Nicola Zalewski Hakan Çalhanoğlu |
79’ | Alessandro Bastoni Francesco Acerbi |
Cầu thủ dự bị | |||
Karol Linetty | Raffaele Di Gennaro | ||
Alberto Paleari | Denzel Dumfries | ||
Antonio Donnarumma | Francesco Acerbi | ||
Sebastian Walukiewicz | Gabriele Re Cecconi | ||
Saúl Coco | Thomas Berenbruch | ||
Ivan Ilić | Luka Topalovic | ||
Cesare Casadei | Marcus Thuram | ||
Adrien Tameze | Matteo Spinacce | ||
Sergiu Perciun | Marko Arnautović | ||
Antonio Sanabria | Yann Sommer | ||
Alessio Cacciamani | Nicolò Barella | ||
Hakan Çalhanoğlu | |||
Federico Dimarco |
Tình hình lực lượng | |||
Marcus Pedersen Không xác định | Benjamin Pavard Chấn thương mắt cá | ||
Borna Sosa Chấn thương mắt cá | Davide Frattesi Không xác định | ||
Perr Schuurs Không xác định | Henrikh Mkhitaryan Chấn thương đùi | ||
Emirhan Ilkhan Không xác định | Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Duvan Zapata Không xác định | Lautaro Martínez Chấn thương đùi | ||
Alieu Eybi Njie Chấn thương mắt cá | |||
Yann Karamoh Thoát vị |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại