Kiểm soát bóng: Inter: 70%, Verona: 30%.
![]() (Pen) Kristjan Asllani 9 | |
![]() Matteo Darmian 23 | |
![]() Nicolas Valentini 46 | |
![]() Henrikh Mkhitaryan (Thay: Piotr Zielinski) 68 | |
![]() Federico Dimarco (Thay: Yann Aurel Bisseck) 69 | |
![]() Daniel Mosquera (Thay: Amin Sarr) 69 | |
![]() Antoine Bernede (Thay: Tomas Suslov) 69 | |
![]() Ondrej Duda 71 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Marko Arnautovic) 77 | |
![]() Casper Tengstedt (Thay: Ondrej Duda) 80 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Cheikh Niasse) 80 | |
![]() Francesco Acerbi (Thay: Nicola Zalewski) 84 | |
![]() Grigoris Kastanos 85 | |
![]() Dailon Rocha Livramento (Thay: Domagoj Bradaric) 90 |
Thống kê trận đấu Inter vs Hellas Verona


Diễn biến Inter vs Hellas Verona
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Stefan de Vrij từ Inter cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Inter: 69%, Verona: 31%.
Carlos Augusto chiến thắng trong pha không chiến với Dailon Rocha Livramento.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mehdi Taremi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Federico Dimarco giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Verona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Henrikh Mkhitaryan từ Inter cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Stefan de Vrij chiến thắng trong pha không chiến với Casper Tengstedt.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Domagoj Bradaric rời sân để nhường chỗ cho Dailon Rocha Livramento trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matteo Darmian giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jackson Tchatchoua thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Federico Dimarco thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Josep Martinez từ Inter cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Inter: 72%, Verona: 28%.
Mehdi Taremi chiến thắng trong pha không chiến với Flavius Daniliuc.
Casper Tengstedt chiến thắng trong pha không chiến với Carlos Augusto.
Đội hình xuất phát Inter vs Hellas Verona
Inter (3-5-2): Josep Martínez (13), Yann Bisseck (31), Stefan de Vrij (6), Carlos Augusto (30), Matteo Darmian (36), Davide Frattesi (16), Kristjan Asllani (21), Piotr Zieliński (7), Nicola Zalewski (59), Marko Arnautović (8), Joaquin Correa (11)
Hellas Verona (3-5-1-1): Lorenzo Montipo (1), Flavius Daniliuc (4), Nicolas Valentini (6), Martin Frese (3), Jackson Tchatchoua (38), Cheikh Niasse (10), Ondrej Duda (33), Suat Serdar (25), Domagoj Bradaric (12), Tomáš Suslov (31), Amin Sarr (9)


Thay người | |||
68’ | Piotr Zielinski Henrikh Mkhitaryan | 69’ | Amin Sarr Daniel Mosquera |
69’ | Yann Aurel Bisseck Federico Dimarco | 69’ | Tomas Suslov Antoine Bernede |
77’ | Marko Arnautovic Mehdi Taremi | 80’ | Cheikh Niasse Grigoris Kastanos |
84’ | Nicola Zalewski Francesco Acerbi | 80’ | Ondrej Duda Casper Tengstedt |
90’ | Domagoj Bradaric Dailon Rocha Livramento |
Cầu thủ dự bị | |||
Raffaele Di Gennaro | Daniel Mosquera | ||
Francesco Acerbi | Darko Lazovic | ||
Gabriele Re Cecconi | Alessandro Berardi | ||
Mehdi Taremi | Simone Perilli | ||
Yann Sommer | Daniel Oyegoke | ||
Henrikh Mkhitaryan | Tobias Slotsager | ||
Federico Dimarco | Luan Patrick | ||
Marcus Thuram | Grigoris Kastanos | ||
Alessandro Bastoni | Antoine Bernede | ||
Denzel Dumfries | Mathis Lambourde | ||
Nicolò Barella | Casper Tengstedt | ||
Dailon Rocha Livramento | |||
Junior Ajayi | |||
Alphadjo Cisse |
Tình hình lực lượng | |||
Benjamin Pavard Chấn thương mắt cá | Daniele Ghilardi Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Hakan Çalhanoğlu Kỷ luật | Diego Coppola Kỷ luật | ||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | Davide Faraoni Chấn thương cơ | ||
Lautaro Martínez Va chạm | Abdou Harroui Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 36 | 21 | 8 | 7 | 41 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 36 | 9 | 13 | 14 | -13 | 40 | H B B B H |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại