Urawa đang tiến lên và Takahiro Sekine thực hiện cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
![]() Ryoma Watanabe (Kiến tạo: Takuro Kaneko) 11 | |
![]() Henrikh Mkhitaryan (Thay: Nicola Zalewski) 46 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Thay: Sebastiano Esposito) 46 | |
![]() Shusaku Nishikawa 61 | |
![]() Takahiro Sekine (Thay: Takuro Kaneko) 66 | |
![]() Takahiro Sekine 67 | |
![]() Alessandro Bastoni (Thay: Federico Dimarco) 72 | |
![]() Valentin Carboni (Thay: Kristjan Asllani) 72 | |
![]() Lautaro Martinez (Kiến tạo: Nicolo Barella) 78 | |
![]() Taishi Matsumoto (Thay: Matheus Savio) 79 | |
![]() Thiago Santana (Thay: Yusuke Matsuo) 79 | |
![]() Thiago Santana 80 | |
![]() Petar Sucic (Thay: Luis Henrique) 85 | |
![]() Genki Haraguchi (Thay: Samuel Gustafson) 87 | |
![]() Takuya Ogiwara (Thay: Yoichi Naganuma) 87 | |
![]() Valentin Carboni (Kiến tạo: Francesco Pio Esposito) 90+2' |
Thống kê trận đấu Inter vs Urawa Red Diamonds


Diễn biến Inter vs Urawa Red Diamonds
Phạt góc được trao cho Urawa.
Takahiro Sekine của Urawa đã có cú sút nhưng không thành công.
Phạt góc Urawa.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Francesco Pio Esposito.

Valentin Carboni ghi bàn nâng tỷ số lên 2-1 tại Lumen Field.
Liệu Inter có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Urawa?
Nicolo Barella (Inter) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút đã bị cản lại.
Valentin Carboni (Inter) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút đã bị cản lại.
Beida Dahane ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Urawa.
Bóng an toàn khi Urawa được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Inter được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên Inter.
Beida Dahane trao cho Urawa một quả phát bóng từ cầu môn.
Inter lao vào tấn công tại Lumen Field nhưng cú đánh đầu của Nicolo Barella đi chệch mục tiêu.
Maciej Skorza (Urawa) thực hiện sự thay người thứ năm, với Genki Haraguchi thay thế Samuel Gustafson.
Takuya Ogiwara vào sân thay cho Yoichi Naganuma cho Urawa.
Liệu Inter có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Urawa không?
Urawa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Inter có một quả ném biên nguy hiểm.
Inter được trọng tài Beida Dahane cho hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Inter vs Urawa Red Diamonds
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Matteo Darmian (36), Stefan de Vrij (6), Carlos Augusto (30), Luis Henrique (11), Nicolò Barella (23), Kristjan Asllani (21), Nicola Zalewski (59), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Sebastiano Esposito (70)
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Kaito Yasui (25), Samuel Gustafson (11), Takuro Kaneko (77), Matheus Savio (8), Ryoma Watanabe (13), Yusuke Matsuo (24)


Thay người | |||
46’ | Sebastiano Esposito Francesco Pio Esposito | 66’ | Takuro Kaneko Takahiro Sekine |
46’ | Nicola Zalewski Henrikh Mkhitaryan | 79’ | Matheus Savio Taishi Matsumoto |
72’ | Federico Dimarco Alessandro Bastoni | 79’ | Yusuke Matsuo Thiago Santana |
72’ | Kristjan Asllani Valentín Carboni | 87’ | Yoichi Naganuma Takuya Ogiwara |
85’ | Luis Henrique Petar Sučić | 87’ | Samuel Gustafson Genki Haraguchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Calligaris | Ayumi Niekawa | ||
Gabriele Re Cecconi | Shun Yoshida | ||
Matteo Cocchi | Takuya Ogiwara | ||
Thomas Berenbruch | Kenta Nemoto | ||
Giacomo De Pieri | Rikito Inoue | ||
Francesco Pio Esposito | Taishi Matsumoto | ||
Raffaele Di Gennaro | Genki Haraguchi | ||
Josep Martínez | Shoya Nakajima | ||
Francesco Acerbi | Takahiro Sekine | ||
Tomas Palacios | Tomoaki Okubo | ||
Alessandro Bastoni | Jumpei Hayakawa | ||
Petar Sučić | Thiago Santana | ||
Henrikh Mkhitaryan | Hiiro Komori | ||
Valentín Carboni | Toshiki Takahashi | ||
Rio Nitta |
Nhận định Inter vs Urawa Red Diamonds
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Urawa Red Diamonds
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -16 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại