Bóng an toàn khi Urawa được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Trực tiếp kết quả Urawa Red Diamonds vs Cerezo Osaka hôm nay 28-05-2025
Giải J League 1 - Th 4, 28/5
Kết thúc



![]() Thiago 29 | |
![]() Hirokazu Ishihara 39 | |
![]() Sota Kitano (Thay: Masaya Shibayama) 58 | |
![]() Reiya Sakata (Thay: Thiago) 58 | |
![]() Thiago Santana (Thay: Matheus Savio) 67 | |
![]() Taishi Matsumoto (Thay: Samuel Gustafson) 75 | |
![]() Tomoaki Okubo (Thay: Takuro Kaneko) 75 | |
![]() Takuya Ogiwara (Thay: Yoichi Naganuma) 79 | |
![]() Takahiro Sekine (Thay: Yusuke Matsuo) 80 |
Bóng an toàn khi Urawa được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Takuro Kaneko của Urawa đã trở lại sân thi đấu.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Takuro Kaneko của Urawa, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Urawa được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Urawa.
Thiago của Cerezo có cú sút, nhưng không trúng đích.
Cerezo đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Lucas Fernandes đi chệch khung thành.
Cerezo đã được trao một quả phạt góc bởi Shu Kawamata.
Trao quả phạt góc cho Cerezo.
Shu Kawamata ra hiệu quả đá phạt cho Cerezo ở phần sân nhà.
Shu Kawamata trao quả phát bóng cho Urawa.
Đội khách ở Saitama được hưởng một quả phát bóng lên.
Urawa đang tiến lên và Danilo Boza tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Urawa được hưởng một quả phạt góc do Shu Kawamata trao.
Kaito Yasui của Urawa sút trúng đích nhưng không thành công.
Cerezo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Urawa được hưởng một quả phát bóng lên.
Rafael Ratao (Cerezo) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Cerezo được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Saitama 2002.
Ryoma Watanabe (Urawa) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Kaito Yasui (25), Samuel Gustafson (11), Takuro Kaneko (77), Ryoma Watanabe (13), Matheus Savio (8), Yusuke Matsuo (24)
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Hayato Okuda (16), Ryuya Nishio (33), Shinnosuke Hatanaka (44), Kyohei Noborizato (6), Hinata Kida (5), Shinji Kagawa (8), Lucas Fernandes (77), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Thay người | |||
67’ | Matheus Savio Thiago Santana | 58’ | Thiago Reiya Sakata |
75’ | Samuel Gustafson Taishi Matsumoto | 58’ | Masaya Shibayama Sota Kitano |
75’ | Takuro Kaneko Tomoaki Okubo | ||
79’ | Yoichi Naganuma Takuya Ogiwara | ||
80’ | Yusuke Matsuo Takahiro Sekine |
Cầu thủ dự bị | |||
Ayumi Niekawa | Kim Jin-hyeon | ||
Takuya Ogiwara | Ryosuke Shindo | ||
Rikito Inoue | Kakeru Funaki | ||
Taishi Matsumoto | Niko Takahashi | ||
Genki Haraguchi | Satoki Uejo | ||
Takahiro Sekine | Reiya Sakata | ||
Tomoaki Okubo | Kengo Furuyama | ||
Thiago Santana | Sota Kitano | ||
Motoki Nagakura | Vitor Bueno |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 1 | 5 | 13 | 37 | T T T T B |
2 | ![]() | 18 | 9 | 7 | 2 | 7 | 34 | T T T B H |
3 | ![]() | 17 | 10 | 2 | 5 | 7 | 32 | T T T T T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 4 | 6 | 5 | 31 | B T H T B |
5 | ![]() | 20 | 8 | 7 | 5 | 5 | 31 | H T H B H |
6 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | B B T T B |
7 | ![]() | 17 | 6 | 8 | 3 | 10 | 26 | B T T H H |
8 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | 2 | 26 | T T B T H |
9 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H B T |
10 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H T H |
11 | ![]() | 18 | 7 | 3 | 8 | -3 | 24 | T T B B H |
12 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | -1 | 23 | B H B T H |
13 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | -5 | 23 | B T B B T |
14 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B B B H B |
15 | ![]() | 18 | 6 | 3 | 9 | -9 | 21 | B B T B B |
16 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H H H T |
17 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -6 | 19 | B T T B B |
18 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -6 | 19 | B T B T H |
19 | ![]() | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T B H B T |
20 | ![]() | 17 | 2 | 5 | 10 | -11 | 11 | B B B B T |