Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Tomas Suslov 15 | |
![]() Nikola Krstovic (Kiến tạo: Tete Morente) 23 | |
![]() Ondrej Duda 31 | |
![]() Diego Coppola (Kiến tạo: Tomas Suslov) 41 | |
![]() Suat Serdar (Thay: Tomas Suslov) 46 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Frederic Guilbert) 46 | |
![]() Santiago Pierotti (Thay: Tete Morente) 55 | |
![]() Lameck Banda (Thay: Konan N'Dri) 55 | |
![]() Daniel Mosquera (Thay: Casper Tengstedt) 63 | |
![]() Medon Berisha (Thay: Balthazar Pierret) 66 | |
![]() Cheikh Niasse 72 | |
![]() Tiago Gabriel (Thay: Kialonda Gaspar) 75 | |
![]() Dailon Rocha Livramento (Thay: Cheikh Niasse) 75 | |
![]() Dailon Rocha Livramento (Thay: Amin Sarr) 76 | |
![]() Antoine Bernede (Thay: Cheikh Niasse) 76 | |
![]() Antoine Bernede (Thay: Amin Sarr) 76 | |
![]() Flavius Daniliuc (Thay: Nicolas Valentini) 81 | |
![]() Antoine Bernede (Thay: Amin Sarr) 86 | |
![]() Jackson Tchatchoua 90+1' |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Lecce


Diễn biến Hellas Verona vs Lecce
Kiểm soát bóng: Verona: 51%, Lecce: 49%.
Tiago Gabriel giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Verona.
Trọng tài thổi phạt cho Verona khi Suat Serdar phạm lỗi với Danilo Veiga
Trọng tài cho một quả đá phạt khi Martin Frese của Verona phạm lỗi với Danilo Veiga.
Wladimiro Falcone bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Medon Berisha từ Lecce đá ngã Dailon Rocha Livramento.
Nikola Krstovic giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Diego Coppola.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Jackson Tchatchoua từ Verona vì lỗi trước đó.
Dailon Rocha Livramento từ Verona phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Federico Baschirotto.
Federico Baschirotto thắng trong pha không chiến với Dailon Rocha Livramento.
Quả phát bóng lên cho Verona.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Verona: 52%, Lecce: 48%.
Trọng tài thổi phạt khi Jackson Tchatchoua của Verona phạm lỗi với Lameck Banda.
Trọng tài thổi phạt khi Daniel Mosquera của Verona phạm lỗi với Lassana Coulibaly.
Tiago Gabriel từ Lecce chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Wladimiro Falcone từ Lecce chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Suat Serdar thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Tiago Gabriel giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Lecce
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Daniele Ghilardi (87), Diego Coppola (42), Nicolas Valentini (6), Jackson Tchatchoua (38), Cheikh Niasse (10), Tomáš Suslov (31), Ondrej Duda (33), Martin Frese (3), Casper Tengstedt (11), Amin Sarr (9)
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Balthazar Pierret (75), Konan N’Dri (10), Þórir Jóhann Helgason (14), Tete Morente (7), Nikola Krstovic (9)


Thay người | |||
46’ | Tomas Suslov Suat Serdar | 46’ | Frederic Guilbert Danilo Filipe Melo Veiga |
63’ | Casper Tengstedt Daniel Mosquera | 55’ | Konan N'Dri Lameck Banda |
75’ | Cheikh Niasse Dailon Rocha Livramento | 55’ | Tete Morente Santiago Pierotti |
76’ | Amin Sarr Antoine Bernede | 66’ | Balthazar Pierret Medon Berisha |
81’ | Nicolas Valentini Flavius Daniliuc |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Berardi | Christian Fruchtl | ||
Simone Perilli | Jasper Samooja | ||
Daniel Oyegoke | Danilo Filipe Melo Veiga | ||
Flavius Daniliuc | Tiago Gabriel | ||
Davide Faraoni | Marco Sala | ||
Domagoj Bradaric | Medon Berisha | ||
Tobias Slotsager | Hamza Rafia | ||
Darko Lazovic | Ylber Ramadani | ||
Grigoris Kastanos | Lameck Banda | ||
Antoine Bernede | Ante Rebić | ||
Suat Serdar | Nicola Sansone | ||
Mathis Lambourde | Rares Burnete | ||
Dailon Rocha Livramento | Jesper Karlsson | ||
Daniel Mosquera | Mohamed Kaba | ||
Junior Ajayi | Santiago Pierotti |
Tình hình lực lượng | |||
Abdou Harroui Không xác định | Gaby Jean Không xác định | ||
Filip Marchwinski Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 36 | 21 | 8 | 7 | 41 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 36 | 9 | 13 | 14 | -13 | 40 | H B B B H |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại