Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng AC Milan đã kịp giành chiến thắng.
![]() Strahinja Pavlovic 21 | |
![]() Morten Thorsby 27 | |
![]() Rafael Leao (Thay: Youssouf Fofana) 28 | |
![]() Alessandro Zanoli (Thay: Stefano Sabelli) 46 | |
![]() Vitor Oliveira (Thay: Junior Messias) 60 | |
![]() Vitor Oliveira (Kiến tạo: Aaron Martin Caricol) 61 | |
![]() Ruben Loftus-Cheek 69 | |
![]() Santiago Gimenez (Thay: Luka Jovic) 70 | |
![]() Joao Felix (Thay: Alex Jimenez) 70 | |
![]() Honest Ahanor (Thay: Morten Thorsby) 72 | |
![]() Rafael Leao (Kiến tạo: Santiago Gimenez) 76 | |
![]() (og) Morten Frendrup 77 | |
![]() Kyle Walker (Thay: Fikayo Tomori) 79 | |
![]() Yunus Musah (Thay: Christian Pulisic) 79 | |
![]() Rafael Leao 82 | |
![]() Matteo Gabbia 84 | |
![]() Jeff Ekhator (Thay: Brooke Norton-Cuffy) 86 | |
![]() Joao Felix 90+2' |
Thống kê trận đấu Genoa vs AC Milan


Diễn biến Genoa vs AC Milan
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Genoa: 40%, AC Milan: 60%.
Trọng tài thổi phạt Genoa khi Andrea Pinamonti phạm lỗi với Yunus Musah.
Joao Felix của AC Milan cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Aaron Martin Caricol thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Yunus Musah của AC Milan cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Aaron Martin Caricol thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Matteo Gabbia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Genoa: 39%, AC Milan: 61%.
Matteo Gabbia của AC Milan cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt AC Milan khi Matteo Gabbia phạm lỗi với Andrea Pinamonti.
Rafael Leao sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Nicola Leali đã kiểm soát được tình hình.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Genoa.
Joao Felix từ AC Milan thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

Joao Felix từ AC Milan nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Koni De Winter giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho AC Milan.
Đội hình xuất phát Genoa vs AC Milan
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Patrizio Masini (73), Morten Frendrup (32), Brooke Norton-Cuffy (15), Junior Messias (10), Morten Thorsby (2), Andrea Pinamonti (19)
AC Milan (3-4-2-1): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Alejandro Jimenez (20), Youssouf Fofana (29), Ruben Loftus-Cheek (8), Theo Hernández (19), Christian Pulisic (11), Tijani Reijnders (14), Luka Jović (9)


Thay người | |||
46’ | Stefano Sabelli Alessandro Zanoli | 28’ | Youssouf Fofana Rafael Leão |
60’ | Junior Messias Vitinha | 70’ | Luka Jovic Santiago Giménez |
72’ | Morten Thorsby Honest Ahanor | 70’ | Alex Jimenez João Félix |
86’ | Brooke Norton-Cuffy Jeff Ekhator | 79’ | Fikayo Tomori Kyle Walker |
79’ | Christian Pulisic Yunus Musah |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitinha | Santiago Giménez | ||
Benjamin Siegrist | Rafael Leão | ||
Daniele Sommariva | Marco Sportiello | ||
Mattia Bani | Lorenzo Torriani | ||
Sebastian Otoa | Alessandro Florenzi | ||
Alessandro Zanoli | Malick Thiaw | ||
Honest Ahanor | Kyle Walker | ||
Milan Badelj | Davide Bartesaghi | ||
Lior Kasa | Filippo Terracciano | ||
Jeff Ekhator | Yunus Musah | ||
Lorenzo Venturino | Samuel Chukwueze | ||
Francesco Camarda | |||
João Félix |
Tình hình lực lượng | |||
Alan Matturro Chấn thương cơ | Warren Bondo Va chạm | ||
Fabio Miretti Chấn thương vai | Riccardo Sottil Không xác định | ||
Ruslan Malinovskyi Va chạm | Tammy Abraham Va chạm | ||
Hugo Cuenca Va chạm | |||
Mario Balotelli Chấn thương cơ | |||
Maxwel Cornet Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 36 | 21 | 8 | 7 | 41 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 36 | 9 | 13 | 14 | -13 | 40 | H B B B H |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại