Số người tham dự hôm nay là 73901.
- Tijjani Reijnders43
- Alessandro Florenzi (Kiến tạo: Samuel Chukwueze)45
- Noah Okafor (Thay: Rafael Leao)67
- Matteo Gabbia (Kiến tạo: Alessandro Florenzi)72
- Olivier Giroud (Kiến tạo: Christian Pulisic)75
- Yacine Adli (Thay: Ismael Bennacer)80
- Pierre Kalulu (Thay: Alessandro Florenzi)80
- Malick Thiaw (Thay: Samuel Chukwueze)81
- (Pen) Mateo Retegui5
- Caleb Ekuban (Kiến tạo: Alessandro Vogliacco)48
- Kevin Strootman (Thay: Milan Badelj)74
- Ridgeciano Haps (Thay: Aaron Caricol)74
- Giorgio Cittadini (Thay: Alessandro Vogliacco)86
- Christos Papadopoulos (Thay: Caleb Ekuban)87
- (og) Malick Thiaw87
- Johan Vasquez90+4'
Thống kê trận đấu AC Milan vs Genoa
Diễn biến AC Milan vs Genoa
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: AC Milan: 60%, Genoa: 40%.
Quả phát bóng lên cho Genoa.
Cơ hội đến với Olivier Giroud của AC Milan nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Yacine Adli của AC Milan tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: AC Milan: 60%, Genoa: 40%.
Thẻ vàng dành cho Johan Vasquez.
Thử thách liều lĩnh đấy. Johan Vasquez phạm lỗi thô bạo với Christian Pulisic
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Genoa.
Theo Hernandez của AC Milan thực hiện cú vô lê không chính xác và đưa bóng đi chệch khung thành
Đường căng ngang của Yacine Adli của AC Milan tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Josep Martinez của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Yacine Adli của AC Milan thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Johan Vasquez giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
AC Milan với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Theo Hernandez bị phạt vì đẩy Christos Papadopoulos.
Morten Thorsby bị phạt vì đẩy Matteo Gabbia.
Tijjani Reijnders của AC Milan bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Genoa
AC Milan (4-2-3-1): Marco Sportiello (57), Alessandro Florenzi (42), Matteo Gabbia (46), Fikayo Tomori (23), Theo Hernández (19), Ismaël Bennacer (4), Tijani Reijnders (14), Samuel Chukwueze (21), Christian Pulisic (11), Rafael Leão (10), Olivier Giroud (9)
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Alessandro Vogliacco (14), Koni De Winter (4), Johan Vasquez (22), Djed Spence (90), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Morten Thorsby (2), Aaron Martin (3), Caleb Ekuban (18), Mateo Retegui (19)
Thay người | |||
67’ | Rafael Leao Noah Okafor | 74’ | Aaron Caricol Ridgeciano Haps |
80’ | Ismael Bennacer Yacine Adli | 74’ | Milan Badelj Kevin Strootman |
80’ | Alessandro Florenzi Pierre Kalulu | 86’ | Alessandro Vogliacco Giorgio Cittadini |
81’ | Samuel Chukwueze Malick Thiaw | 87’ | Caleb Ekuban Christos Papadopoulos |
Cầu thủ dự bị | |||
Lapo Nava | Nicola Leali | ||
Lorenzo Torriani | Daniele Sommariva | ||
Yacine Adli | Stefano Sabelli | ||
Pierre Kalulu | Giorgio Cittadini | ||
Malick Thiaw | Ridgeciano Haps | ||
Mattia Caldara | Emil Bohinen | ||
Davide Bartesaghi | Kevin Strootman | ||
Tommaso Pobega | Christos Papadopoulos | ||
Filippo Terracciano | David Akpan Ankeye | ||
Kevin Zeroli | |||
Noah Okafor | |||
Diego Sia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại