Số người tham dự hôm nay là 51103.
- Cyril Ngonge19
- Giovanni Di Lorenzo (VAR check)26
- Giovanni Di Lorenzo51
- Matteo Politano (Thay: Cyril Ngonge)57
- Giacomo Raspadori (Thay: Billy Gilmour)72
- Khvicha Kvaratskhelia (Thay: David Neres)72
- Giovanni Di Lorenzo73
- Michael Folorunsho (Thay: Romelu Lukaku)85
- Mathias Olivera90
- Balthazar Pierret (Thay: Hamza Rafia)69
- Nicola Sansone (Thay: Lameck Banda)69
- Santiago Pierotti77
- Ante Rebic (Thay: Lassana Coulibaly)77
- Remi Oudin (Thay: Santiago Pierotti)83
- Ante Rebic90+3'
Thống kê trận đấu Napoli vs Lecce
Diễn biến Napoli vs Lecce
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 65%, Lecce: 35%.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 66%, Lecce: 34%.
Michael Folorunsho bị phạt vì đẩy Federico Baschirotto.
Nicola Sansone của Lecce chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Ante Rebic.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Ante Rebic phạm lỗi thô bạo với Scott McTominay
Scott McTominay thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Nicola Sansone thực hiện cú đá phạt trực tiếp vào mục tiêu, nhưng Alex Meret đã khống chế được
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Giovanni Di Lorenzo của SSC Napoli vấp ngã Ante Rebic
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Matteo Politano của SSC Napoli phạm lỗi với Ante Rebic
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Michael Folorunsho giành chiến thắng trong thử thách trên không với Federico Baschirotto
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Patrick Dorgu của Lecce phạm lỗi với Scott McTominay
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Mathias Olivera vì hành vi phi thể thao.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 66%, Lecce: 34%.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Napoli vs Lecce
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Billy Gilmour (6), Scott McTominay (8), David Neres (7), Romelu Lukaku (11), Cyril Ngonge (26)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Andy Pelmard (2), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Patrick Dorgu (13), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Hamza Rafia (8), Santiago Pierotti (50), Nikola Krstovic (9), Lameck Banda (22)
Thay người | |||
57’ | Cyril Ngonge Matteo Politano | 69’ | Hamza Rafia Balthazar Pierret |
72’ | David Neres Khvicha Kvaratskhelia | 69’ | Lameck Banda Nicola Sansone |
72’ | Billy Gilmour Giacomo Raspadori | 77’ | Lassana Coulibaly Ante Rebić |
85’ | Romelu Lukaku Michael Folorunsho | 83’ | Santiago Pierotti Remi Oudin |
Cầu thủ dự bị | |||
Elia Caprile | Christian Fruchtl | ||
Khvicha Kvaratskhelia | Jasper Samooja | ||
Claudio Turi | Alexandru Borbei | ||
Juan Jesus | Gaby Jean | ||
Rafa Marín | Ed McJannet | ||
Pasquale Mazzocchi | Balthazar Pierret | ||
Michael Folorunsho | Mohamed Kaba | ||
Giovanni Simeone | Ante Rebić | ||
Alessio Zerbin | Tete Morente | ||
Giacomo Raspadori | Remi Oudin | ||
Matteo Politano | Nicola Sansone |
Tình hình lực lượng | |||
Stanislav Lobotka Chấn thương cơ | Antonino Gallo Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Kevin Bonifazi Chấn thương đầu gối | |||
Filip Marchwinski Chấn thương mắt cá | |||
Luis Hasa Chấn thương cơ | |||
Rares Burnete Không xác định | |||
Medon Berisha Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại