Số người tham dự hôm nay là 28719.
- Lassana Coulibaly (Thay: Balthazar Pierret)46
- Lameck Banda (Thay: Tete Morente)46
- Santiago Pierotti (Thay: Nikola Krstovic)69
- Filip Marchwinski (Thay: Ylber Ramadani)76
- Medon Berisha (Thay: Hamza Rafia)83
- Marco Brescianini35
- Mateo Retegui (Kiến tạo: Matteo Ruggeri)45
- (Pen) Mateo Retegui57
- Marten de Roon60
- Marco Brescianini (Kiến tạo: Mario Pasalic)66
- Ben Godfrey (Thay: Davide Zappacosta)68
- Mitchel Bakker (Thay: Charles De Ketelaere)69
- Ederson80
- Federico Cassa (Thay: Mateo Retegui)83
- Marco Palestra (Thay: Marco Brescianini)90
- Ibrahim Sulemana (Thay: Mario Pasalic)90
Thống kê trận đấu Lecce vs Atalanta
Diễn biến Lecce vs Atalanta
Atalanta có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Lecce: 47%, Atalanta: 53%.
Federico Cassa bị phạt vì đẩy Kialonda Gaspar.
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Medon Berisha của Lecce không thực hiện được cú vô lê chính xác và bóng đi chệch mục tiêu
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 2 phút để bù giờ.
Marco Palestra của Atalanta đã đi quá xa khi kéo Patrick Dorgu xuống
Kiểm soát bóng: Lecce: 46%, Atalanta: 54%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Federico Cassa của Atalanta phạm lỗi với Medon Berisha
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mario Pasalic rời sân và được thay thế bằng Ibrahim Sulemana theo một sự thay đổi chiến thuật.
Marco Brescianini rời sân và được thay thế bằng Marco Palestra trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mario Pasalic rời sân và được thay thế bằng Ibrahim Sulemana theo một sự thay đổi chiến thuật.
Marco Brescianini rời sân và được thay thế bằng Marco Palestra trong một sự thay đổi chiến thuật.
Medon Berisha sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Juan Musso đã khống chế được bóng
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Lecce vs Atalanta
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Ylber Ramadani (20), Balthazar Pierret (75), Tete Morente (7), Hamza Rafia (8), Patrick Dorgu (13), Nikola Krstovic (9)
Atalanta (3-4-1-2): Juan Musso (1), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Marten De Roon (15), Davide Zappacosta (77), Éderson (13), Marco Brescianini (44), Matteo Ruggeri (22), Mario Pašalić (8), Charles De Ketelaere (17), Mateo Retegui (32)
Thay người | |||
46’ | Balthazar Pierret Lassana Coulibaly | 68’ | Davide Zappacosta Ben Godfrey |
46’ | Tete Morente Lameck Banda | 69’ | Charles De Ketelaere Mitchel Bakker |
69’ | Nikola Krstovic Santiago Pierotti | ||
76’ | Ylber Ramadani Filip Marchwinski | ||
83’ | Hamza Rafia Medon Berisha |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Fruchtl | Marco Carnesecchi | ||
Jasper Samooja | Francesco Rossi | ||
Alexandru Borbei | Ben Godfrey | ||
Andy Pelmard | Mitchel Bakker | ||
Sebastian Esposito | Marco Palestra | ||
Vernon Addo | Pietro Comi | ||
Þórir Jóhann Helgason | Pietro Tornaghi | ||
Ed McJannet | Lorenzo Bernasconi | ||
Lassana Coulibaly | Sulemana | ||
Filip Marchwinski | Federico Cassa | ||
Santiago Pierotti | Alberto Manzoni | ||
Medon Berisha | Dominic Vavassori | ||
Remi Oudin | |||
Lameck Banda | |||
Rares Burnete |
Tình hình lực lượng | |||
Mohamed Kaba Chấn thương gân Achilles | Sead Kolašinac Chấn thương cơ | ||
Nicola Sansone Chấn thương đùi | Rafael Toloi Chấn thương đùi | ||
Nicolò Zaniolo Chấn thương bàn chân | |||
Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại