Thứ Hai, 19/05/2025
Fabiano Parisi (Kiến tạo: Luca Ranieri)
13
Luca Ranieri
20
Marin Pongracic (Thay: Pietro Comuzzo)
39
Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro)
46
Benjamin Dominguez (Thay: Giovanni Fabbian)
56
Riccardo Orsolini (Thay: Nicolo Cambiaghi)
56
Thijs Dallinga (Kiến tạo: Riccardo Orsolini)
61
Robin Gosens
65
Amir Richardson
67
Dan Ndoye
77
Fabiano Parisi
77
Riccardo Orsolini (Kiến tạo: Dan Ndoye)
79
Nikola Moro (Thay: Remo Freuler)
80
Emil Holm (Thay: Davide Calabria)
80
Moise Kean
84
Andrea Colpani (Thay: Marin Pongracic)
87
Juan Miranda
88
Rolando Mandragora
90
Cher Ndour (Thay: Nicolo Fagioli)
90

Thống kê trận đấu Fiorentina vs Bologna

số liệu thống kê
Fiorentina
Fiorentina
Bologna
Bologna
40 Kiểm soát bóng 60
21 Phạm lỗi 17
15 Ném biên 21
4 Việt vị 1
0 Chuyền dài 3
2 Phạt góc 4
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
1 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
11 Phát bóng 2
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Fiorentina vs Bologna

Tất cả (340)
90+7'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Fiorentina đã kịp thời giành được chiến thắng.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 40%, Bologna: 60%.

90+6'

Riccardo Orsolini để bóng chạm tay.

90+6'

Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Dodo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

90+5'

Kiểm soát bóng: Fiorentina: 39%, Bologna: 61%.

90+5'

Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Thijs Dallinga của Bologna phạm lỗi với Rolando Mandragora

90+5'

Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Trận đấu được tiếp tục.

90+4'

Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+4'

Lukasz Skorupski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Phát bóng lên cho Fiorentina.

90+4'

Andrea Colpani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+3'

Dodo bị phạt vì đẩy Dan Ndoye.

90+2'

Lukasz Skorupski bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+1'

Nicolo Fagioli rời sân để Cher Ndour vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Benjamin Dominguez của Bologna phạm lỗi với Andrea Colpani.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90'

Trận đấu được bắt đầu lại.

90' Trọng tài rút thẻ vàng cho Rolando Mandragora vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Rolando Mandragora vì hành vi phi thể thao.

Đội hình xuất phát Fiorentina vs Bologna

Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Fabiano Parisi (65), Rolando Mandragora (8), Amir Richardson (24), Dodô (2), Nicolò Fagioli (44), Robin Gosens (21), Moise Kean (20)

Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Davide Calabria (14), Nicolò Casale (15), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Lewis Ferguson (19), Dan Ndoye (11), Giovanni Fabbian (80), Nicolo Cambiaghi (28), Santiago Castro (9)

Fiorentina
Fiorentina
4-2-3-1
43
David de Gea
15
Pietro Comuzzo
18
Pablo Mari
6
Luca Ranieri
65
Fabiano Parisi
8
Rolando Mandragora
24
Amir Richardson
2
Dodô
44
Nicolò Fagioli
21
Robin Gosens
20
Moise Kean
9
Santiago Castro
28
Nicolo Cambiaghi
80
Giovanni Fabbian
11
Dan Ndoye
19
Lewis Ferguson
8
Remo Freuler
33
Juan Miranda
26
Jhon Lucumí
15
Nicolò Casale
14
Davide Calabria
1
Łukasz Skorupski
Bologna
Bologna
4-2-3-1
Thay người
39’
Andrea Colpani
Marin Pongračić
46’
Santiago Castro
Thijs Dallinga
87’
Marin Pongracic
Andrea Colpani
56’
Nicolo Cambiaghi
Riccardo Orsolini
90’
Nicolo Fagioli
Cher Ndour
56’
Giovanni Fabbian
Benjamin Dominguez
80’
Davide Calabria
Emil Holm
80’
Remo Freuler
Nikola Moro
Cầu thủ dự bị
Pietro Terracciano
Nicola Bagnolini
Tommaso Martinelli
Federico Ravaglia
Marin Pongračić
Emil Holm
Matías Moreno
Charalampos Lykogiannis
Andrea Colpani
Lorenzo De Silvestri
Cher Ndour
Sam Beukema
Yacine Adli
Nikola Moro
Tommaso Rubino
Oussama El Azzouzi
Albert Gudmundsson
Tommaso Pobega
Maat Daniel Caprini
Michel Aebischer
Riccardo Orsolini
Thijs Dallinga
Benjamin Dominguez
Tình hình lực lượng

Nicolò Zaniolo

Thẻ đỏ trực tiếp

Jens Odgaard

Không xác định

Michael Folorunsho

Kỷ luật

Edoardo Bove

Không xác định

Lucas Beltrán

Kỷ luật

Huấn luyện viên

Raffaele Palladino

Vincenzo Italiano

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
07/02 - 2016
29/10 - 2016
02/04 - 2017
16/09 - 2017
04/02 - 2018
25/11 - 2018
14/04 - 2019
06/01 - 2020
30/07 - 2020
03/01 - 2021
02/05 - 2021
05/12 - 2021
13/03 - 2022
11/09 - 2022
06/02 - 2023
12/11 - 2023
Coppa Italia
10/01 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Serie A
15/02 - 2024
15/12 - 2024
19/05 - 2025

Thành tích gần đây Fiorentina

Serie A
19/05 - 2025
12/05 - 2025
Europa Conference League
09/05 - 2025
H1: 2-1 | HP: 0-1
Serie A
04/05 - 2025
Europa Conference League
02/05 - 2025
Serie A
27/04 - 2025
23/04 - 2025
Europa Conference League
17/04 - 2025
Serie A
13/04 - 2025
Europa Conference League
11/04 - 2025

Thành tích gần đây Bologna

Serie A
19/05 - 2025
Coppa Italia
15/05 - 2025
Serie A
10/05 - 2025
05/05 - 2025
28/04 - 2025
H1: 0-0
Coppa Italia
25/04 - 2025
H1: 1-1
Serie A
20/04 - 2025
H1: 0-0
13/04 - 2025
08/04 - 2025
H1: 0-1
Coppa Italia
02/04 - 2025
H1: 0-2

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli37231043079T T T H H
2InterInter3723954278B B T T H
3AtalantaAtalanta3722874274T H T T T
4JuventusJuventus37171642267B T H H T
5AS RomaAS Roma3719991966T T T B T
6LazioLazio37181181365T H T H H
7FiorentinaFiorentina37188111862T T B B T
8BolognaBologna37161471262T H H B B
9AC MilanAC Milan37179111660B T T T B
10Como 1907Como 190737131014-149T T T T H
11TorinoTorino37101413-444T B H B B
12UdineseUdinese3712817-1444B H T B B
13GenoaGenoa3791315-1440B B B H B
14CagliariCagliari379919-1436B T B B T
15Hellas VeronaHellas Verona379721-3334B B B H H
16ParmaParma3761516-1533T H B B H
17LecceLecce3771020-3231B H B H T
18EmpoliEmpoli3761318-2531H B B T T
19VeneziaVenezia3751418-2329H B H T B
20MonzaMonza373925-3918B B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X