Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Fiorentina đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Fabiano Parisi (Kiến tạo: Luca Ranieri) 13 | |
![]() Luca Ranieri 20 | |
![]() Marin Pongracic (Thay: Pietro Comuzzo) 39 | |
![]() Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro) 46 | |
![]() Benjamin Dominguez (Thay: Giovanni Fabbian) 56 | |
![]() Riccardo Orsolini (Thay: Nicolo Cambiaghi) 56 | |
![]() Thijs Dallinga (Kiến tạo: Riccardo Orsolini) 61 | |
![]() Robin Gosens 65 | |
![]() Amir Richardson 67 | |
![]() Dan Ndoye 77 | |
![]() Fabiano Parisi 77 | |
![]() Riccardo Orsolini (Kiến tạo: Dan Ndoye) 79 | |
![]() Nikola Moro (Thay: Remo Freuler) 80 | |
![]() Emil Holm (Thay: Davide Calabria) 80 | |
![]() Moise Kean 84 | |
![]() Andrea Colpani (Thay: Marin Pongracic) 87 | |
![]() Juan Miranda 88 | |
![]() Rolando Mandragora 90 | |
![]() Cher Ndour (Thay: Nicolo Fagioli) 90 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Bologna


Diễn biến Fiorentina vs Bologna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 40%, Bologna: 60%.
Riccardo Orsolini để bóng chạm tay.
Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Dodo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 39%, Bologna: 61%.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Thijs Dallinga của Bologna phạm lỗi với Rolando Mandragora
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Lukasz Skorupski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Phát bóng lên cho Fiorentina.
Andrea Colpani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Dodo bị phạt vì đẩy Dan Ndoye.
Lukasz Skorupski bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Nicolo Fagioli rời sân để Cher Ndour vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Benjamin Dominguez của Bologna phạm lỗi với Andrea Colpani.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Trận đấu được bắt đầu lại.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Rolando Mandragora vì hành vi phi thể thao.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Bologna
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Fabiano Parisi (65), Rolando Mandragora (8), Amir Richardson (24), Dodô (2), Nicolò Fagioli (44), Robin Gosens (21), Moise Kean (20)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Davide Calabria (14), Nicolò Casale (15), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Lewis Ferguson (19), Dan Ndoye (11), Giovanni Fabbian (80), Nicolo Cambiaghi (28), Santiago Castro (9)


Thay người | |||
39’ | Andrea Colpani Marin Pongračić | 46’ | Santiago Castro Thijs Dallinga |
87’ | Marin Pongracic Andrea Colpani | 56’ | Nicolo Cambiaghi Riccardo Orsolini |
90’ | Nicolo Fagioli Cher Ndour | 56’ | Giovanni Fabbian Benjamin Dominguez |
80’ | Davide Calabria Emil Holm | ||
80’ | Remo Freuler Nikola Moro |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Nicola Bagnolini | ||
Tommaso Martinelli | Federico Ravaglia | ||
Marin Pongračić | Emil Holm | ||
Matías Moreno | Charalampos Lykogiannis | ||
Andrea Colpani | Lorenzo De Silvestri | ||
Cher Ndour | Sam Beukema | ||
Yacine Adli | Nikola Moro | ||
Tommaso Rubino | Oussama El Azzouzi | ||
Albert Gudmundsson | Tommaso Pobega | ||
Maat Daniel Caprini | Michel Aebischer | ||
Riccardo Orsolini | |||
Thijs Dallinga | |||
Benjamin Dominguez |
Tình hình lực lượng | |||
Nicolò Zaniolo Thẻ đỏ trực tiếp | Jens Odgaard Không xác định | ||
Michael Folorunsho Kỷ luật | |||
Edoardo Bove Không xác định | |||
Lucas Beltrán Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 30 | 79 | T T T H H |
2 | ![]() | 37 | 23 | 9 | 5 | 42 | 78 | B B T T H |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 37 | 17 | 16 | 4 | 22 | 67 | B T H H T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 19 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 18 | 11 | 8 | 13 | 65 | T H T H H |
7 | ![]() | 37 | 18 | 8 | 11 | 18 | 62 | T T B B T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 14 | 7 | 12 | 62 | T H H B B |
9 | ![]() | 37 | 17 | 9 | 11 | 16 | 60 | B T T T B |
10 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | -1 | 49 | T T T T H |
11 | ![]() | 37 | 10 | 14 | 13 | -4 | 44 | T B H B B |
12 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -14 | 44 | B H T B B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 37 | 9 | 9 | 19 | -14 | 36 | B T B B T |
15 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -33 | 34 | B B B H H |
16 | ![]() | 37 | 6 | 15 | 16 | -15 | 33 | T H B B H |
17 | ![]() | 37 | 7 | 10 | 20 | -32 | 31 | B H B H T |
18 | ![]() | 37 | 6 | 13 | 18 | -25 | 31 | H B B T T |
19 | ![]() | 37 | 5 | 14 | 18 | -23 | 29 | H B H T B |
20 | ![]() | 37 | 3 | 9 | 25 | -39 | 18 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại