Bologna chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng đã kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Khephren Thuram-Ulien (Kiến tạo: Andrea Cambiaso) 9 | |
![]() Manuel Locatelli 48 | |
![]() Remo Freuler (Kiến tạo: Thijs Dallinga) 54 | |
![]() Charalambos Lykogiannis (Thay: Juan Miranda) 67 | |
![]() Alberto Costa (Thay: Andrea Cambiaso) 68 | |
![]() Nicolas Gonzalez 74 | |
![]() Douglas Luiz (Thay: Nicolas Gonzalez) 77 | |
![]() Chico Conceicao (Thay: Manuel Locatelli) 77 | |
![]() Santiago Castro (Thay: Jens Odgaard) 80 | |
![]() Tommaso Pobega (Thay: Remo Freuler) 80 | |
![]() Samuel Mbangula (Thay: Timothy Weah) 86 | |
![]() Vasilije Adzic (Thay: Randal Kolo Muani) 87 | |
![]() Davide Calabria (Thay: Lorenzo De Silvestri) 88 | |
![]() Benjamin Dominguez (Thay: Riccardo Orsolini) 88 | |
![]() Alberto Costa 90+2' | |
![]() Santiago Castro 90+4' |
Thống kê trận đấu Bologna vs Juventus


Diễn biến Bologna vs Juventus
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bologna: 65%, Juventus: 35%.
Samuel Mbangula giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Bologna thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Bologna đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Santiago Castro thắng trong pha không chiến với Pierre Kalulu.
Phát bóng lên cho Bologna.

Thẻ vàng cho Santiago Castro.
Santiago Castro của Bologna đã đi hơi xa khi kéo ngã Pierre Kalulu.

Thẻ vàng cho Santiago Castro.
Kiểm soát bóng: Bologna: 65%, Juventus: 35%.
Santiago Castro từ Bologna đi hơi xa khi kéo ngã Pierre Kalulu.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Juventus.
Lewis Ferguson của Bologna sút bóng ra ngoài khung thành.
Cú sút của Nicolo Cambiaghi bị chặn lại.
Charalambos Lykogiannis tạt bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Alberto Costa của Juventus cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Thẻ vàng cho Alberto Costa.
Đội hình xuất phát Bologna vs Juventus
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Lorenzo De Silvestri (29), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Lewis Ferguson (19), Remo Freuler (8), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Nicolo Cambiaghi (28), Thijs Dallinga (24)
Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (29), Pierre Kalulu (15), Renato Veiga (12), Nicolo Savona (37), Timothy Weah (22), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Andrea Cambiaso (27), Nico González (11), Weston McKennie (16), Randal Kolo Muani (20)


Thay người | |||
67’ | Juan Miranda Charalampos Lykogiannis | 77’ | Manuel Locatelli Francisco Conceição |
80’ | Remo Freuler Tommaso Pobega | 77’ | Nicolas Gonzalez Douglas Luiz |
80’ | Jens Odgaard Santiago Castro | 86’ | Timothy Weah Samuel Mbangula |
88’ | Lorenzo De Silvestri Davide Calabria | ||
88’ | Riccardo Orsolini Benjamin Dominguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Bagnolini | Francisco Conceição | ||
Federico Ravaglia | Mattia Perin | ||
Martin Erlić | Carlo Pinsoglio | ||
Davide Calabria | Alberto Oliveira Baio | ||
Charalampos Lykogiannis | Jonas Rouhi | ||
Nikola Moro | Vasilije Adzic | ||
Oussama El Azzouzi | Douglas Luiz | ||
Tommaso Pobega | Samuel Mbangula | ||
Michel Aebischer | |||
Giovanni Fabbian | |||
Santiago Castro | |||
Benjamin Dominguez | |||
Nicolò Casale |
Tình hình lực lượng | |||
Emil Holm Chấn thương bắp chân | Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Dan Ndoye Chấn thương đùi | Lloyd Kelly Chấn thương gân kheo | ||
Estanis Pedrola Chấn thương đùi | Federico Gatti Không xác định | ||
Bremer Không xác định | |||
Teun Koopmeiners Không xác định | |||
Kenan Yıldız Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Arkadiusz Milik Không xác định | |||
Dušan Vlahović Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 36 | 21 | 8 | 7 | 41 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 36 | 9 | 13 | 14 | -13 | 40 | H B B B H |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại