Randal Kolo Muani từ Juventus là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Khephren Thuram-Ulien 21 | |
![]() Nicolo Savona 28 | |
![]() Chico Conceicao (Thay: Nicolas Gonzalez) 46 | |
![]() Randal Kolo Muani (Kiến tạo: Weston McKennie) 51 | |
![]() Boulaye Dia (Thay: Fisayo Dele-Bashiru) 53 | |
![]() Pedro Rodriguez (Thay: Gustav Isaksen) 53 | |
![]() Manuel Locatelli 55 | |
![]() Pierre Kalulu 60 | |
![]() Manuel Lazzari (Thay: Adam Marusic) 65 | |
![]() Matias Vecino (Thay: Nicolo Rovella) 65 | |
![]() Valentin Castellanos 69 | |
![]() Vasilije Adzic (Thay: Randal Kolo Muani) 76 | |
![]() Douglas Luiz (Thay: Alberto Costa) 79 | |
![]() Luca Pellegrini 80 | |
![]() Federico Gatti (Thay: Chico Conceicao) 86 | |
![]() Dusan Vlahovic (Thay: Vasilije Adzic) 86 | |
![]() Matias Vecino 90 | |
![]() Matteo Guendouzi 90 | |
![]() Mattia Zaccagni 90+2' | |
![]() Weston McKennie 90+3' | |
![]() Matias Vecino 90+6' |
Thống kê trận đấu Lazio vs Juventus


Diễn biến Lazio vs Juventus
Lazio vừa kịp giữ được thế cân bằng trong trận đấu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số khán giả hôm nay là 60,000 người.
Kiểm soát bóng: Lazio: 56%, Juventus: 44%.
Lazio đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Juventus đang kiểm soát bóng.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Lazio được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho Lazio.
BÀN GỠ HÒA!!! Họ đã kịp ghi bàn gỡ hòa ở phút cuối! Liệu có còn thời gian cho một kịch tính muộn?
V À A A O O O! Matias Vecino từ Lazio dễ dàng đệm bóng vào khung thành trống bằng chân trái!
Valentin Castellanos đánh đầu về phía khung thành, nhưng Michele Di Gregorio dễ dàng cản phá.
Federico Gatti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lazio đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Dusan Vlahovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lazio đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Juventus.
Kiểm soát bóng: Lazio: 56%, Juventus: 44%.
Cơ hội đến với Alessio Romagnoli từ Lazio nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Lazio vs Juventus
Lazio (4-2-3-1): Christos Mandas (35), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Luca Pellegrini (3), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Gustav Isaksen (18), Fisayo Dele-Bashiru (7), Mattia Zaccagni (10), Valentín Castellanos (11)
Juventus (3-5-2): Michele Di Gregorio (29), Pierre Kalulu (15), Renato Veiga (12), Nicolo Savona (37), Alberto Oliveira Baio (2), Weston McKennie (16), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Timothy Weah (22), Nico González (11), Randal Kolo Muani (20)


Thay người | |||
53’ | Fisayo Dele-Bashiru Boulaye Dia | 46’ | Federico Gatti Francisco Conceição |
53’ | Gustav Isaksen Pedro | 79’ | Alberto Costa Douglas Luiz |
65’ | Nicolo Rovella Matías Vecino | 86’ | Chico Conceicao Federico Gatti |
65’ | Adam Marusic Manuel Lazzari | 86’ | Vasilije Adzic Dušan Vlahović |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Gigot | Mattia Perin | ||
Boulaye Dia | Carlo Pinsoglio | ||
Alessio Furlanetto | Federico Gatti | ||
Ivan Provedel | Jonas Rouhi | ||
Oliver Provstgaard | Vasilije Adzic | ||
Matías Vecino | Douglas Luiz | ||
Reda Belahyane | Francisco Conceição | ||
Toma Bašić | Dušan Vlahović | ||
Arijon Ibrahimovic | Samuel Mbangula | ||
Manuel Lazzari | |||
Pedro | |||
Tijjani Noslin | |||
Loum Tchaouna |
Tình hình lực lượng | |||
Elseid Hysaj Không xác định | Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Nuno Tavares Chấn thương đùi | Bremer Không xác định | ||
Patric Không xác định | Andrea Cambiaso Chấn thương cơ | ||
Lloyd Kelly Chấn thương gân kheo | |||
Teun Koopmeiners Không xác định | |||
Kenan Yıldız Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Arkadiusz Milik Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 23 | 9 | 4 | 30 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 36 | 23 | 8 | 5 | 42 | 77 | T B B T T |
3 | ![]() | 36 | 21 | 8 | 7 | 41 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 36 | 16 | 16 | 4 | 20 | 64 | T B T H H |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 13 | 64 | H T H T H |
6 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 17 | 63 | H T T T B |
7 | ![]() | 36 | 16 | 14 | 6 | 13 | 62 | B T H H B |
8 | ![]() | 36 | 17 | 9 | 10 | 18 | 60 | T B T T T |
9 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 17 | 59 | H T T B B |
10 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -1 | 48 | T T T T T |
11 | ![]() | 36 | 10 | 14 | 12 | -3 | 44 | B T B H B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -12 | 44 | B B H T B |
13 | ![]() | 36 | 9 | 13 | 14 | -13 | 40 | H B B B H |
14 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -17 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 36 | 9 | 6 | 21 | -33 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 36 | 6 | 14 | 16 | -15 | 32 | H T H B B |
17 | ![]() | 36 | 5 | 14 | 17 | -20 | 29 | T H B H T |
18 | ![]() | 36 | 6 | 10 | 20 | -33 | 28 | B B H B H |
19 | ![]() | 36 | 5 | 13 | 18 | -27 | 28 | B H B B T |
20 | ![]() | 36 | 3 | 9 | 24 | -37 | 18 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại