Sydney FC được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Zachary de Jesus 18 | |
![]() Joe Lolley (Kiến tạo: Patryk Klimala) 36 | |
![]() Patryk Klimala (Kiến tạo: Joe Lolley) 46 | |
![]() Dylan Pierias (Kiến tạo: Zach Clough) 49 | |
![]() Rhyan Grant 56 | |
![]() Jay Barnett 57 | |
![]() Isaias (Thay: Jay Barnett) 59 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Archie Goodwin) 59 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins 61 | |
![]() Adrian Segecic (Thay: Zachary de Jesus) 68 | |
![]() Yaya Dukuly (Thay: Stefan Mauk) 71 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Leo Sena) 75 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Anas Ouahim) 77 | |
![]() Anthony Caceres (Kiến tạo: Adrian Segecic) 83 | |
![]() Douglas Costa (Thay: Patryk Klimala) 83 | |
![]() Ryan White (Thay: Jonny Yull) 85 | |
![]() Austin Ayoubi (Thay: Zach Clough) 85 |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Adelaide United


Diễn biến Sydney FC vs Adelaide United
Douglas Costa của Sydney FC có cú sút nhưng không trúng đích.
Trọng tài Shaun Evans cho Adelaide United FC hưởng quả phát bóng lên.
Adelaide United FC đang tiến lên và Isaias có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Sydney FC được hưởng quả phát bóng lên tại sân Allianz Stadium.
Adelaide United FC được hưởng quả ném biên tại sân Allianz Stadium.
Dylan Pierias của Adelaide United FC có cú sút vào khung thành tại sân Allianz Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Sydney FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Adelaide United FC được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân, Sydney FC được hưởng quả phát bóng lên.
Dylan Pierias của Adelaide United FC có cú sút nhưng không trúng đích.
Adelaide United FC được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Sydney.
Liệu Adelaide United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sydney FC không?
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Trọng tài Shaun Evans cho Adelaide United FC hưởng quả ném biên ở phần sân của Sydney FC.
Bóng đi ra ngoài sân, Sydney FC được hưởng quả phát bóng lên.
Adelaide United FC được hưởng quả ném biên.
Carl Veart (Adelaide United FC) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Ryan White vào thay Jonny Yull.
Carl Veart (Adelaide United FC) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Austin Jake Ayoubi vào thay Zach Clough.
Adrian Segecic đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Anthony Caceres nâng tỷ số lên 4-1 cho Sydney FC.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Adelaide United
Sydney FC (4-2-3-1): Harrison Devenish-Meares (12), Rhyan Grant (23), Zachary de Jesus (21), Kyle Shaw (42), Jordan Courtney-Perkins (4), Leo Sena (15), Corey Hollman (6), Joe Lolley (10), Anas Ouahim (8), Anthony Caceres (17), Patryk Klimala (9)
Adelaide United (4-2-3-1): Ethan Cox (40), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Fabian Talladira (62), Ethan Alagich (55), Jay Barnett (14), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Jonny Yull (12), Archie Goodwin (26)


Thay người | |||
68’ | Zachary de Jesus Adrian Segecic | 59’ | Archie Goodwin Luka Jovanovic |
77’ | Anas Ouahim Jaiden Kucharski | 59’ | Jay Barnett Isaias |
83’ | Patryk Klimala Douglas Costa | 71’ | Stefan Mauk Yaya Dukuly |
85’ | Zach Clough Austin Jake Ayoubi | ||
85’ | Jonny Yull Ryan White |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Oscar Page | ||
Douglas Costa | Austin Jake Ayoubi | ||
Will Kennedy | Joshua Cavallo | ||
Wataru Kamijo | Yaya Dukuly | ||
Jaiden Kucharski | Luka Jovanovic | ||
Tiago Quintal | Isaias | ||
Adrian Segecic | Ryan White |
Nhận định Sydney FC vs Adelaide United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Adelaide United
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại