Phạt góc được trao cho Adelaide United FC.
Trực tiếp kết quả Adelaide United vs Macarthur FC hôm nay 14-03-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 14/3
Kết thúc



![]() Christopher Ikonomidis (Kiến tạo: Marin Jakolis) 8 | |
![]() Kealey Adamson 10 | |
![]() Austin Ayoubi (Kiến tạo: Zach Clough) 13 | |
![]() Ryan Kitto (Kiến tạo: Stefan Mauk) 19 | |
![]() Stefan Mauk 28 | |
![]() Luke Brattan 28 | |
![]() Stefan Mauk (Kiến tạo: Austin Ayoubi) 42 | |
![]() Peter Michael Makrillos (Thay: Jake Hollman) 46 | |
![]() Peter Makrillos (Thay: Jake Hollman) 46 | |
![]() Luke Brattan 53 | |
![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Peter Makrillos) 58 | |
![]() Peter Makrillos 59 | |
![]() Harrison Sawyer (Thay: Liam Rose) 63 | |
![]() Matthew Jurman (Thay: Kevin Boli) 63 | |
![]() Dylan Pierias (Thay: Zach Clough) 67 | |
![]() Yaya Dukuly (Thay: Austin Ayoubi) 67 | |
![]() Dean Bosnjak (Thay: Yianni Nicolaou) 71 | |
![]() Archie Goodwin (Kiến tạo: Stefan Mauk) 73 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Archie Goodwin) 74 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Harry Crawford) 74 | |
![]() Bernardo Oliveira (Thay: Christopher Ikonomidis) 76 | |
![]() Panagiotis Kikianis 81 | |
![]() Luke Brattan 83 | |
![]() Ryan White (Thay: Jay Barnett) 87 | |
![]() Bart Vriends 90+4' |
Phạt góc được trao cho Adelaide United FC.
Adelaide United FC được Timothy Danaskos trao một quả phạt góc.
Liệu Adelaide United FC có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong nửa sân của Macarthur không?
Adelaide United FC đang tiến lên và Luka Jovanovic có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Phát bóng từ cầu môn cho Macarthur tại sân Coopers.
Yaya Dukuly sút trúng cột! Gần như đã có một bàn thắng cho Adelaide United FC!
Dean Bosnjak đã trở lại sân.
Dean Bosnjak nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Bart Vriends của Adelaide United FC đã bị Timothy Danaskos rút thẻ vàng đầu tiên.
Timothy Danaskos ra hiệu phạt trực tiếp cho Macarthur.
Timothy Danaskos ra hiệu phạt trực tiếp cho Adelaide United FC ở nửa sân của họ.
Tại sân Coopers, Adelaide United FC bị phạt vì việt vị.
Phạt góc được trao cho Adelaide United FC.
Phạt trực tiếp cho Adelaide United FC ở nửa sân của họ.
Macarthur được Timothy Danaskos trao một quả phạt góc.
Adelaide United FC có một quả phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc được trao cho Macarthur.
Adelaide United FC được Timothy Danaskos trao một quả phạt góc.
Ryan White đang thay thế Jay Barnett cho đội nhà.
Adelaide United FC đã được Timothy Danaskos trao một quả đá phạt góc.
Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả ném biên của Adelaide United FC trong phần sân của Macarthur.
Adelaide United (4-3-3): James Nicholas Delianov (1), Harry Crawford (58), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Stefan Mauk (6), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Zach Clough (10), Archie Goodwin (26), Austin Jake Ayoubi (42)
Macarthur FC (3-4-2-1): Filip Kurto (12), Yianni Nicolaou (33), Tomislav Uskok (6), Kevin Gnoher Boli (39), Kealey Adamson (20), Liam Rose (22), Luke Brattan (26), Ivan Vujica (13), Jake Hollman (8), Marin Jakolis (44), Christopher Ikonomidis (9)
Thay người | |||
67’ | Zach Clough Dylan Pierias | 46’ | Jake Hollman Peter Makrillos |
67’ | Austin Ayoubi Yaya Dukuly | 63’ | Kevin Boli Matthew Jurman |
74’ | Harry Crawford Jonny Yull | 63’ | Liam Rose Harrison Sawyer |
74’ | Archie Goodwin Luka Jovanovic | 71’ | Yianni Nicolaou Dean Bosnjak |
87’ | Jay Barnett Ryan White | 76’ | Christopher Ikonomidis Bernardo Oliveira |
Cầu thủ dự bị | |||
Ethan Cox | Alex Robinson | ||
Dylan Pierias | Matthew Jurman | ||
Isaias | Joshua Damevski | ||
Ryan White | Peter Makrillos | ||
Jonny Yull | Bernardo Oliveira | ||
Yaya Dukuly | Dean Bosnjak | ||
Luka Jovanovic | Harrison Sawyer |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 19 | 12 | 5 | 2 | 19 | 41 | T T T H H | |
2 | ![]() | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | H B T T T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | T H T T B |
4 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 8 | 33 | B T H H T |
5 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 3 | 33 | B B H H B |
6 | ![]() | 19 | 9 | 4 | 6 | 11 | 31 | T H T T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 11 | 29 | B T H H T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 4 | 9 | 4 | 28 | H B B B T |
9 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | T T T H T |
10 | ![]() | 20 | 4 | 9 | 7 | -16 | 21 | H H B B B |
11 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -12 | 19 | H B B B B |
12 | ![]() | 20 | 2 | 5 | 13 | -32 | 11 | B H B H B |
13 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -17 | 8 | B H B H H |