Newcastle được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Trực tiếp kết quả Macarthur FC vs Newcastle Jets hôm nay 28-03-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 28/3
Kết thúc



![]() Lachlan Rose (Kiến tạo: Thomas Aquilina) 2 | |
![]() Eli Adams (Kiến tạo: Callum Timmins) 7 | |
![]() Saif-Eddine Khaoui (Thay: Liam Rose) 32 | |
![]() Matthew Jurman (Thay: Kevin Boli) 46 | |
![]() Harrison Sawyer (Thay: Christopher Ikonomidis) 59 | |
![]() Kealey Adamson (Thay: Bernardo Oliveira) 59 | |
![]() Harrison Sawyer (Kiến tạo: Saif-Eddine Khaoui) 65 | |
![]() Kota Mizunuma (Thay: Thomas Aquilina) 68 | |
![]() Clayton Taylor (Thay: Dane Ingham) 68 | |
![]() Eli Adams (Kiến tạo: Lachlan Rose) 71 | |
![]() Peter Makrillos (Thay: Yianni Nicolaou) 74 | |
![]() Mark Natta (Thay: Lachlan Bayliss) 79 | |
![]() Tomislav Uskok (Kiến tạo: Luke Brattan) 82 | |
![]() Ben Gibson (Thay: Lachlan Rose) 86 | |
![]() Noah James 90+3' | |
![]() Harrison Sawyer (Kiến tạo: Marin Jakolis) 90+5' |
Newcastle được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Marin Jakolis đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
VÀ A A A O O O! Macarthur gỡ hòa 3-3 nhờ cú đánh đầu của Harrison Sawyer.
Macarthur được Alexander King trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Newcastle.
Phillip Cancar (Newcastle) nhận thẻ vàng.
Bóng an toàn khi Newcastle được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Liệu Macarthur có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Newcastle?
Alexander King ra hiệu cho một quả ném biên cho Macarthur, gần khu vực của Newcastle.
Noah James bị phạt thẻ cho đội khách.
Macarthur đang tiến lên và Marin Jakolis có cú sút, nhưng bóng lại đi chệch khung thành.
Liệu Macarthur có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Newcastle?
Newcastle cần phải cẩn trọng. Macarthur có một quả ném biên tấn công.
Phạt góc được trao cho Macarthur.
Macarthur được trọng tài Alexander King trao một quả phạt góc.
Jake Hollman của Macarthur có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Trọng tài Alexander King trao cho Newcastle một quả phát bóng.
Ben Gibson vào sân thay Lachlan Rose cho Newcastle tại sân Campbelltown.
Newcastle có một quả phát bóng.
Trọng tài Alexander King trao cho Macarthur một quả phát bóng.
Lachlan Rose của Newcastle có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Macarthur FC (4-2-3-1): Alex Robinson (30), Yianni Nicolaou (33), Tomislav Uskok (6), Kevin Gnoher Boli (39), Ivan Vujica (13), Liam Rose (22), Luke Brattan (26), Bernardo Oliveira (21), Jake Hollman (8), Marin Jakolis (44), Christopher Ikonomidis (9)
Newcastle Jets (3-4-2-1): Noah James (21), Phillip Cancar (4), Kosta Grozos (17), Alexander Susnjar (15), Dane Ingham (14), Callum Timmins (19), Lachlan Bayliss (37), Daniel Wilmering (23), Eli Adams (7), Thomas Aquilina (39), Lachlan Rose (9)
Thay người | |||
32’ | Liam Rose Saif-Eddine Khaoui | 68’ | Dane Ingham Clayton Taylor |
46’ | Kevin Boli Matthew Jurman | 68’ | Thomas Aquilina Kota Mizunuma |
59’ | Bernardo Oliveira Kealey Adamson | 79’ | Lachlan Bayliss Mark Natta |
59’ | Christopher Ikonomidis Harrison Sawyer | 86’ | Lachlan Rose Ben Gibson |
74’ | Yianni Nicolaou Peter Makrillos |
Cầu thủ dự bị | |||
Franklin Jan | Ryan Scott | ||
Matthew Jurman | Matthew Angelo Scarcella | ||
Peter Makrillos | Clayton Taylor | ||
Kealey Adamson | Kota Mizunuma | ||
Frans Deli | Ben Gibson | ||
Harrison Sawyer | Will Dobson | ||
Saif-Eddine Khaoui | Mark Natta |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 21 | 13 | 6 | 2 | 21 | 45 | T H H H T | |
2 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 16 | 38 | B T T T T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 4 | 6 | 10 | 37 | H T T B T |
4 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 8 | 36 | H H T B T |
5 | ![]() | 21 | 10 | 5 | 6 | 13 | 35 | T T T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | B H H B B |
7 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 10 | 30 | H H T H B |
8 | ![]() | 22 | 8 | 5 | 9 | 4 | 29 | B B B T H |
9 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -4 | 26 | T H T B H |
10 | ![]() | 22 | 5 | 10 | 7 | -14 | 25 | B B B H T |
11 | ![]() | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | B B B H H |
12 | ![]() | 20 | 2 | 5 | 13 | -17 | 11 | B H H T B |
13 | ![]() | 22 | 2 | 5 | 15 | -36 | 11 | B H B B B |