Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Trực tiếp kết quả Macarthur FC vs Western Sydney Wanderers FC hôm nay 03-05-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 03/5
Kết thúc



![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Harrison Sawyer) 4 | |
![]() Bozhidar Kraev (Kiến tạo: Zachary Sapsford) 21 | |
![]() Liam Rose (Thay: Harrison Sawyer) 46 | |
![]() Joshua Laws (Thay: Alex Bonetig) 46 | |
![]() Jake Hollman 49 | |
![]() Anthony Pantazopoulos (Kiến tạo: Joshua Brillante) 55 | |
![]() Luke Brattan 59 | |
![]() Tomislav Uskok 65 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 71 | |
![]() Ivan Vujica (Thay: Matthew Jurman) 72 | |
![]() Oliver Randazzo (Thay: Walter Scott) 72 | |
![]() Marcus Antonsson 73 | |
![]() Daniel De Silva (Thay: Luke Brattan) 73 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Brandon Borrello) 81 | |
![]() Dean Pelekanos (Thay: Joshua Brillante) 81 | |
![]() Anthony Pantazopoulos 84 | |
![]() Joshua Damevski (Thay: Kealey Adamson) 84 | |
![]() Juan Mata (Thay: Bozhidar Kraev) 90 | |
![]() Aydan Hammond 90+2' | |
![]() Kevin Boli 90+3' |
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tại Campbelltown, Macarthur tiến lên qua Marin Jakolis. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Alexander King trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại sân Campbelltown.
Christopher Ikonomidis của Macarthur thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Kevin Gnoher Boli (Macarthur) nhận thẻ vàng.
Western Sydney Wanderers được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Aydan Jonathan Hammond (Western Sydney Wanderers) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Campbelltown, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Juan Mata vào sân thay cho Bozhidar Kraev cho Western Sydney Wanderers.
Alexander King chỉ định một quả ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân của Macarthur.
Macarthur có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Macarthur!
Ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân của họ.
Liệu Macarthur có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Western Sydney Wanderers không?
Macarthur thực hiện sự thay đổi thứ năm với Joshua Damevski thay thế Kealey Adamson.
Đội khách có một quả phát bóng lên tại Campbelltown.
Anthony Pantazopoulos (Western Sydney Wanderers) nhận thẻ vàng.
Alexander King chỉ định một quả đá phạt cho Macarthur ở phần sân của họ.
Western Sydney Wanderers có một quả phát bóng lên.
Tại Campbelltown, Macarthur tấn công qua Jake Hollman. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Macarthur FC (3-1-4-2): Filip Kurto (12), Kevin Gnoher Boli (39), Matthew Jurman (5), Tomislav Uskok (6), Luke Brattan (26), Kealey Adamson (20), Jake Hollman (8), Marin Jakolis (44), Walter Scott (18), Christopher Ikonomidis (9), Harrison Sawyer (28)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Alex Gersbach (3), Nicolas Milanovic (14), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Thay người | |||
46’ | Harrison Sawyer Liam Rose | 46’ | Alex Bonetig Joshua Laws |
72’ | Walter Scott Oliver Randazzo | 71’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson |
72’ | Matthew Jurman Ivan Vujica | 81’ | Brandon Borrello Aydan Jonathan Hammond |
73’ | Luke Brattan Daniel De Silva | 81’ | Joshua Brillante Dean Pelekanos |
84’ | Kealey Adamson Joshua Damevski | 90’ | Bozhidar Kraev Juan Mata |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Robinson | Jordan Holmes | ||
Daniel De Silva | Marcus Antonsson | ||
Peter Makrillos | Jarrod Carluccio | ||
Oliver Randazzo | Aydan Jonathan Hammond | ||
Joshua Damevski | Joshua Laws | ||
Liam Rose | Juan Mata | ||
Ivan Vujica | Dean Pelekanos |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |