Tại Gosford, Macarthur đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Macarthur FC hôm nay 20-04-2025
Giải VĐQG Australia - CN, 20/4
Kết thúc



![]() Trent Sainsbury (Kiến tạo: Mikael Doka) 15 | |
![]() Jake Hollman 18 | |
![]() Kevin Boli (Kiến tạo: Marin Jakolis) 22 | |
![]() Frans Deli 27 | |
![]() Marin Jakolis 28 | |
![]() Arthur De Lima (Kiến tạo: Trent Sainsbury) 29 | |
![]() Diesel Herrington 39 | |
![]() Harrison Sawyer (Thay: Christopher Ikonomidis) 46 | |
![]() Harrison Sawyer (Kiến tạo: Marin Jakolis) 49 | |
![]() Bailey Brandtman (Thay: Miguel Di Pizio) 63 | |
![]() Christian Theoharous (Thay: Diesel Herrington) 63 | |
![]() Walter Scott 70 | |
![]() Daniel De Silva (Thay: Jake Hollman) 70 | |
![]() Liam Rose (Thay: Frans Deli) 70 | |
![]() Nicholas Duarte (Thay: Alou Kuol) 75 | |
![]() Dean Bosnjak (Thay: Walter Scott) 75 | |
![]() Harrison Steele (Thay: Arthur De Lima) 85 | |
![]() Peter Makrillos (Thay: Kealey Adamson) 89 |
Tại Gosford, Macarthur đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Trent Sainsbury đã hồi phục và trở lại thi đấu trong trận ở Gosford.
Phạt góc được trao cho Macarthur.
Macarthur đã được trọng tài Alexander King trao một quả phạt góc.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút để chăm sóc cho cầu thủ bị thương Trent Sainsbury.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Gosford.
Peter Michael Makrillos của Macarthur thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Harrison Sawyer (Macarthur) thực hiện cú đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực bị phá ra.
Central Coast được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Peter Michael Makrillos thay thế Kealey Adamson cho đội khách.
Đá phạt cho Macarthur ở phần sân nhà.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân của Macarthur.
Bóng an toàn khi Macarthur được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân của Macarthur.
Central Coast được trao một quả phạt góc.
Christian Theoharous của Central Coast sút trúng đích nhưng không thành công.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Gosford.
Macarthur được Alexander King trao cho một quả phạt góc.
Mark Jackson (Central Coast) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Harry Steele thay thế Arthur De Lima.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Central Coast được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Central Coast Mariners (4-4-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Diesel Herrington (24), Trent Sainsbury (4), Brian Kaltak (3), Lucas Mauragis (12), Mikael Doka (10), Haine Eames (36), Alfie McCalmont (8), Miguel Di Pizio (23), Arthur De Lima (35), Alou Kuol (9)
Macarthur FC (4-4-1-1): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Tomislav Uskok (6), Kevin Gnoher Boli (39), Ivan Vujica (13), Walter Scott (18), Frans Deli (23), Luke Brattan (26), Marin Jakolis (44), Jake Hollman (8), Christopher Ikonomidis (9)
Thay người | |||
63’ | Miguel Di Pizio Bailey Brandtman | 46’ | Christopher Ikonomidis Harrison Sawyer |
63’ | Diesel Herrington Christian Theoharous | 70’ | Jake Hollman Daniel De Silva |
75’ | Alou Kuol Nicholas Duarte | 70’ | Frans Deli Liam Rose |
85’ | Arthur De Lima Harry Steele | 75’ | Walter Scott Dean Bosnjak |
89’ | Kealey Adamson Peter Makrillos |
Cầu thủ dự bị | |||
Jack Warshawsky | Alex Robinson | ||
Bailey Brandtman | Dean Bosnjak | ||
Lucas Dean Scicluna | Joshua Damevski | ||
Michael Paragalli | Daniel De Silva | ||
Nicholas Duarte | Harrison Sawyer | ||
Harry Steele | Peter Makrillos | ||
Christian Theoharous | Liam Rose |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |