Brisbane dâng cao nhưng Benjamin Abraham nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Brisbane Roar FC hôm nay 02-05-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 02/5
Kết thúc



![]() Arthur De Lima (Kiến tạo: Bailey Brandtman) 3 | |
![]() Samuel Klein (Kiến tạo: Antonee Burke-Gilroy) 17 | |
![]() Hosine Bility 25 | |
![]() Nicholas Duarte (Thay: Alou Kuol) 46 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Asumah Abubakar-Ankra) 46 | |
![]() Samuel Klein (Kiến tạo: Henry Hore) 50 | |
![]() Christian Theoharous (Thay: Diesel Herrington) 60 | |
![]() Ben Halloran (Thay: Florin Berenguer) 69 | |
![]() Vitor Feijao (Thay: Arthur De Lima) 71 | |
![]() Miguel Di Pizio (Thay: Bailey Brandtman) 71 | |
![]() Ben Halloran 73 | |
![]() Louis Zabala (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 83 | |
![]() Waleed Shour (Thay: Henry Hore) 83 | |
![]() Henry Hore 85 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Jacob Brazete) 90 |
Brisbane dâng cao nhưng Benjamin Abraham nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Ruben Zadkovich (Brisbane) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Adam Zimarino thay thế Jacob Brazete.
Tại Gosford, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Brisbane.
Central Coast được Benjamin Abraham trao cho một quả phạt góc.
Central Coast sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Brisbane.
Ném biên cho Central Coast tại Sân vận động Central Coast.
Bóng đi ra ngoài sân và Brisbane được hưởng một quả phát bóng lên.
Benjamin Abraham trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ruben Zadkovich thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Central Coast với Louis Zabala thay thế Antonee Burke-Gilroy.
Ruben Zadkovich (Brisbane) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Walid Shour thay thế Henry Hore.
Benjamin Abraham trao cho Brisbane một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Brisbane tại Sân vận động Central Coast.
Central Coast đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Miguel Di Pizio lại đi chệch khung thành.
Phát bóng lên cho Brisbane tại Sân vận động Central Coast.
Benjamin Abraham ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân nhà.
Ben Halloran (Brisbane) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Central Coast cần cẩn thận. Brisbane có một quả ném biên tấn công.
Đội chủ nhà đã thay Arthur De Lima bằng Vitor Correia da Silva. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Mark Jackson hôm nay.
Central Coast Mariners (4-4-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Diesel Herrington (24), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Lucas Mauragis (12), Mikael Doka (10), Haine Eames (36), Alfie McCalmont (8), Bailey Brandtman (37), Arthur De Lima (35), Alou Kuol (9)
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Matt Acton (29), Jack Hingert (19), Lucas Herrington (12), Hosine Bility (15), Antonee Burke-Gilroy (21), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Henry Hore (13), Florin Berenguer (10), Keegan Jelacic (23), Asumah Abubakar (11)
Thay người | |||
46’ | Alou Kuol Nicholas Duarte | 46’ | Adam Zimarino Jacob Brazete |
60’ | Diesel Herrington Christian Theoharous | 69’ | Florin Berenguer Ben Halloran |
71’ | Bailey Brandtman Miguel Di Pizio | 83’ | Henry Hore Walid Shour |
71’ | Arthur De Lima Vitor Correia da Silva | 83’ | Antonee Burke-Gilroy Louis Zabala |
90’ | Jacob Brazete Adam Zimarino |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Pavlesic | Macklin Freke | ||
Miguel Di Pizio | Jacob Brazete | ||
Michael Paragalli | Ben Halloran | ||
Vitor Correia da Silva | Austin Ludwik | ||
Nicholas Duarte | Walid Shour | ||
Harry Steele | Louis Zabala | ||
Christian Theoharous | Adam Zimarino |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |