Cesar Lobos của Union La Calera đã bị Francisco Gilabert phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Cristian Insaurralde 6 | |
![]() Bryan Rabello (Kiến tạo: Joaquin Montecinos) 13 | |
![]() Rodrigo Godoy 31 | |
![]() Luis Pavez 34 | |
![]() Juan Leiva 35 | |
![]() Yorman Zapata (Thay: Rodrigo Godoy) 46 | |
![]() Juan Mendez (Thay: Francisco Rivera) 46 | |
![]() Felipe Ogaz (Thay: Juan Leiva) 58 | |
![]() Juan Diaz (Kiến tạo: Arnaldo Castillo) 66 | |
![]() Franco Lopez (Thay: Erik De Los Santos) 71 | |
![]() Franco Lobos (Thay: Sebastian Saez) 71 | |
![]() Juan Mendez (Kiến tạo: Franco Lopez) 74 | |
![]() Nahuel Brunet 76 | |
![]() Leandro Benegas (Thay: Arnaldo Castillo) 77 | |
![]() Martin Sarrafiore (Thay: Joaquin Montecinos) 77 | |
![]() Matias Lugo 79 | |
![]() Cristian Morales (Thay: Luis Pavez) 81 | |
![]() Felipe Ogaz 90 | |
![]() Moises Gonzalez 90+3' | |
![]() Cristian Morales 90+3' | |
![]() Franco Lobos 90+5' | |
![]() Juan Diaz 90+5' |
Thống kê trận đấu Union La Calera vs O'Higgins


Diễn biến Union La Calera vs O'Higgins

Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Union La Calera gần khu vực cấm địa.

Tại Municipal Nicolas Chahuan, Cristian Morales đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.

Moises Gonzalez bị phạt thẻ cho đội khách.
Đá phạt cho Union La Calera ở phần sân nhà.
O'Higgins được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Franco Lopez của Union La Calera bứt phá tại Municipal Nicolas Chahuan. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở La Calera.
Ở La Calera, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Liệu O'Higgins có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Union La Calera không?
O'Higgins được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Union La Calera ở phần sân nhà.

Felipe Ogaz của O'Higgins đã bị phạt thẻ ở La Calera.
O'Higgins được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Union La Calera được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Union La Calera được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Union La Calera được hưởng quả phát bóng lên.
O'Higgins sẽ thực hiện ném biên trong phần sân của Union La Calera.
Ném biên cho O'Higgins ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và O'Higgins được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Cesar Lobos cho Union La Calera không trúng đích.
Đội hình xuất phát Union La Calera vs O'Higgins
Union La Calera (4-4-2): Jorge Pena (1), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Francisco Javier Rivera Munoz (30), Erik de Los Santos (8), Agustin Alvarez Wallace (21), Cristian Manuel Insaurralde (7), Sebastian Saez (11), Ignacio Mesias (27)
O'Higgins (4-2-3-1): Omar Carabali (31), Moises Gonzalez (17), Alan Ariel Robledo (22), Juan Ignacio Diaz (14), Luis Alberto Pavez (6), Juan Leiva (11), Matias Gonzalo Lugo (32), Joaquin Alberto Montecinos Naranjo (8), Bryan Rabello (10), Rodrigo Godoy (26), Arnaldo Castillo Benega (9)


Thay người | |||
46’ | Francisco Rivera Juan Enrique Mendez | 46’ | Rodrigo Godoy Yorman Zapata |
71’ | Sebastian Saez Cesar Lobos | 58’ | Juan Leiva Felipe Ogaz |
71’ | Erik De Los Santos Franco Lopez | 77’ | Joaquin Montecinos Martin Sarrafiore |
77’ | Arnaldo Castillo Leandro Benegas | ||
81’ | Luis Pavez Cristian Morales |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Ballesteros | Jorge Deschamps | ||
Javier Saldias Cea | Cristian Morales | ||
Camilo Moya | Martin Sarrafiore | ||
Cesar Lobos | Yorman Zapata | ||
Axel Encinas | Leandro Benegas | ||
Franco Lopez | Felipe Ogaz | ||
Juan Enrique Mendez | Esteban Calderon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union La Calera
Thành tích gần đây O'Higgins
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 15 | 10 | 2 | 3 | 10 | 32 | T T H T T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
4 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 0 | 26 | T T B T T |
5 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 16 | 25 | T B T B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | B H T B H |
7 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 6 | 22 | B B H T H |
8 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
9 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 10 | 21 | T T H T B |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | T T B B H |
12 | ![]() | 15 | 3 | 7 | 5 | -8 | 16 | H B T B H |
13 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -10 | 14 | T H H T B |
14 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B T H B H |
15 | ![]() | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B B H B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại