Aune Heggebo ghi bàn và Brann nâng tỷ số lên 2-4. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
![]() Emil Kornvig (Kiến tạo: Eivind Helland) 4 | |
![]() Emil Kornvig 33 | |
![]() Eggert Aron Gudmundsson (Kiến tạo: Felix Horn Myhre) 36 | |
![]() Fredrik Pallesen Knudsen 40 | |
![]() Muamer Brajanac (Kiến tạo: Magnus Bech Riisnaes) 48 | |
![]() Vinicius Nogueira 52 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes (Kiến tạo: Petter Strand) 53 | |
![]() Mads Kristian Hansen (Thay: Baard Finne) 60 | |
![]() Mads Sande (Thay: Niklas Castro) 60 | |
![]() Lars Bjoernerud Remmem (Thay: Eggert Aron Gudmundsson) 60 | |
![]() Jonas Torsvik (Thay: Joachim Soltvedt) 71 | |
![]() Eivind Helland 72 | |
![]() Petter Strand 75 | |
![]() Mads Sande (Kiến tạo: Jonas Torsvik) 81 | |
![]() Elias Soerensen (Thay: Carl Lange) 82 | |
![]() Mees Rijks (Thay: Henrik Roervik Bjoerdal) 86 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Petter Strand) 86 | |
![]() Aaron Kiil Olsen (Thay: Sebastian Jarl) 90 | |
![]() (Pen) Aune Selland Heggeboe 90+6' |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Brann


Diễn biến Vaalerenga vs Brann

Valerenga đang tiến lên và Muamer Brajanac tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Tore Hansen trao cho Brann một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Valerenga gần khu vực cấm địa.
Tore Hansen trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Brann được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Valerenga ở phần sân của Brann.
Valerenga thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Aaron Kiil Olsen thay thế Sebastian Jarl.
Valerenga được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Valerenga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Brann.
Brann cần cẩn trọng. Valerenga có một quả ném biên tấn công.
Liệu Valerenga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brann không?
Tore Hansen ra hiệu cho một quả ném biên cho Valerenga ở phần sân của Brann.
Ném biên cho Brann.
Elias Kristoffersen Hagen thay thế Petter Strand cho đội chủ nhà.
Valerenga thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Mees Rijks thay thế Henrik Bjordal.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Felix Horn Myhre có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Brann.
Brann được hưởng một quả phạt góc do Tore Hansen trao.
Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Brann
Vaalerenga (4-3-3): Magnus Sjøeng (21), Haakon Sjaatil (3), Sebastian Jarl (55), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Magnus Riisnæs (7), Muamer Brajanac (80), Petter Strand (24)
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Eivind Fauske Helland (26), Fredrik Knudsen (3), Japhet Sery (6), Joachim Soltvedt (17), Eggert Aron Gudmundsson (19), Emil Kornvig (10), Felix Horn Myhre (8), Bård Finne (11), Aune Heggebø (20), Niklas Castro (9)


Thay người | |||
82’ | Carl Lange Elias Sørensen | 60’ | Niklas Castro Mads Sande |
86’ | Henrik Roervik Bjoerdal Mees Rijks | 60’ | Eggert Aron Gudmundsson Lars Bjornerud Remmem |
86’ | Petter Strand Elias Kristoffersen Hagen | 60’ | Baard Finne Mads Hansen |
90’ | Sebastian Jarl Aaron Kiil Olsen | 71’ | Joachim Soltvedt Jonas Tviberg Torsvik |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Storevik | Martin Borsheim | ||
Christian Borchgrevink | Jonas Tviberg Torsvik | ||
Aaron Kiil Olsen | Mads Sande | ||
Vegar Hedenstad | Markus Haaland | ||
Mees Rijks | Julian Laegreid | ||
Elias Sørensen | Lars Bjornerud Remmem | ||
Elias Kristoffersen Hagen | Rasmus Holten | ||
Noah Pallas | Mads Hansen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Brann
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại