Phạt góc cho Inter Turku.
![]() Maissa Fall 10 | |
![]() Bart Straalman (Thay: Juuso Haemaelaeinen) 22 | |
![]() Jussi Niska (Kiến tạo: Loic Essomba) 31 | |
![]() Nicolas Chateau (Thay: Mads Borchers) 46 | |
![]() Mamodou Sarr (Kiến tạo: Axel Kouame) 57 | |
![]() Joonas Vahtera (Thay: Yassine El Ouatki) 62 | |
![]() Tristan Dekker (Thay: Joonas Lakkamaeki) 62 | |
![]() Jean Botue (Thay: Jasse Tuominen) 69 | |
![]() Thomas Lahdensuo (Thay: Loic Essomba) 69 | |
![]() Luka Smyth (Thay: Antti-Ville Raeisaenen) 71 | |
![]() Vaino Vehkonen (Thay: Albin Granlund) 81 | |
![]() Sami Sipola (Thay: Mamodou Sarr) 81 | |
![]() Vaino Vehkonen 89 |
Thống kê trận đấu VPS vs FC Inter Turku


Diễn biến VPS vs FC Inter Turku
Inter Turku có một quả ném biên nguy hiểm.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Matti Roth trao.
Inter Turku đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Vaasa.
Maissa El Hadji Fall của Vaasa tấn công bóng bằng đầu nhưng cú dứt điểm của anh không trúng đích.
Matti Roth trao cho Inter Turku một quả phát bóng từ cầu môn.
Vaasa được hưởng phạt góc.

Vaino Vehkonen (Inter Turku) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Vaasa được hưởng quả đá phạt ở phần sân của mình.
Bóng an toàn khi Inter Turku được hưởng một quả ném biên ở phần sân của mình.
Phát bóng lên cho Vaasa tại sân Elisa.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Matti Roth trao.
Vaasa được hưởng một quả phạt góc do Matti Roth trao.
Đá phạt cho Vaasa.
Ném biên cho Vaasa tại sân Elisa.
Inter Turku được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Vaasa.
Vesa Vasara thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Elisa với Sami Sipola vào thay Momodou Sarr.
Đội khách thay Albin Granlund bằng Vaino Vehkonen.
Ném biên cho Inter Turku ở phần sân của Vaasa.
Inter Turku được hưởng quả đá phạt ở phần sân của mình.
Đội hình xuất phát VPS vs FC Inter Turku
VPS (3-5-2): Rasmus Leislahti (77), Vilmer Ronnberg (5), Martti Haukioja (19), Tyler Reid (37), Alfie Cicale (7), Antti-Ville Raisanen (34), Yassine El Ouatki (20), Prosper Ahiabu (21), Joonas Lakkamaki (3), Maissa Fall (10), Mads Borchers (9)
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Jussi Niska (2), Juuso Hamalainen (3), Luka Kuittinen (22), Albin Granlund (5), Axel Kouame (28), Florian Krebs (10), Johannes Yli-Kokko (8), Momodou Sarr (20), Jasse Tuominen (9), Loic Essomba (23)


Thay người | |||
46’ | Mads Borchers Nicolas Fleuriau Chateau | 22’ | Juuso Haemaelaeinen Bart Straalman |
62’ | Yassine El Ouatki Joonas Vahtera | 69’ | Loic Essomba Thomas Lahdensuo |
62’ | Joonas Lakkamaeki Tristan Dekker | 69’ | Jasse Tuominen Jean Botue |
71’ | Antti-Ville Raeisaenen Luka Smyth | 81’ | Albin Granlund Vaino Vehkonen |
81’ | Mamodou Sarr Sami Sipola |
Cầu thủ dự bị | |||
Teppo Marttinen | Eero Vuorjoki | ||
Luka Smyth | Thomas Lahdensuo | ||
Kalle Huhta | Otto Eloluoto | ||
Joonas Vahtera | Joonas Kekarainen | ||
Nicolas Fleuriau Chateau | Jean Botue | ||
Josep Nuorela | Vaino Vehkonen | ||
Jesper Engstrom | Bart Straalman | ||
Tristan Dekker | Sami Sipola | ||
Miika Niemi | Asse Alain Guei |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VPS
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | B T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | T B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B B |
9 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B | |
10 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H |
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại