Ném biên cho HJK Helsinki ở phần sân nhà.
![]() (Pen) Teemu Pukki 5 | |
![]() Prosper Ahiabu 38 | |
![]() Prosper Ahiabu 41 | |
![]() Pyry Mentu (Kiến tạo: Santeri Hostikka) 45 | |
![]() Nicolas Chateau (Thay: Joonas Vahtera) 46 | |
![]() Joonas Lakkamaeki (Thay: Tristan Dekker) 57 | |
![]() Alfie Cicale (Kiến tạo: Yassine El Ouatki) 62 | |
![]() Jere Kallinen (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 74 | |
![]() Benji Michel (Thay: Santeri Hostikka) 74 | |
![]() Olli Jakonen (Thay: Yassine El Ouatki) 74 | |
![]() Maissa Fall 76 | |
![]() Hassane Bande (Thay: Teemu Pukki) 84 | |
![]() Ozan Kokcu (Thay: Pyry Mentu) 84 | |
![]() Jesper Engstroem (Thay: Samuel Lindeman) 85 | |
![]() Miika Niemi (Thay: Tyler Reid) 85 | |
![]() Benji Michel (Kiến tạo: Hassane Bande) 88 | |
![]() Hassane Bande 88 |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs VPS


Diễn biến HJK Helsinki vs VPS
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Helsinki.
Ozan Kokcu của HJK Helsinki tung cú sút, nhưng không chính xác.
Ném biên cho Vaasa gần khu vực cấm địa.
Liệu Vaasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của HJK Helsinki không?
Ném biên cho HJK Helsinki tại Bolt Arena.
HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hassane Bande đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Benji Michel nâng tỷ số cho HJK Helsinki lên 3-1.

Hassane Bande (HJK Helsinki) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Vaasa được hưởng quả đá phạt ở phần sân của HJK Helsinki.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả đá phạt cho HJK Helsinki.
Bóng an toàn khi Vaasa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho HJK Helsinki ở Helsinki.
Miika Niemi vào sân thay cho Tyler Reid của Vaasa.
Đội khách đã thay Samuel Lindeman bằng Jesper Engstrom. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Jussi Nuorela.
Toni Korkeakunnas (HJK Helsinki) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Ozan Kokcu thay thế Pyry Mentu.
Hassane Bande vào sân thay cho Teemu Pukki của đội chủ nhà.
Oliver Reitala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vaasa ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Vaasa tại Bolt Arena.
Vaasa thực hiện quả ném biên ở phần sân của HJK Helsinki.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs VPS
HJK Helsinki (4-3-3): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Ville Tikkanen (6), Georgios Antzoulas (3), Kaius Simojoki (13), Lucas Lingman (10), Alexander Ring (4), Giorgos Kanellopoulos (8), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20), Pyry Mentu (21)
VPS (3-5-2): Teppo Marttinen (1), Tyler Reid (37), Martti Haukioja (19), Samuel Lindeman (25), Tristan Dekker (6), Antti-Ville Raisanen (34), Yassine El Ouatki (20), Prosper Ahiabu (21), Alfie Cicale (7), Joonas Vahtera (30), Maissa Fall (10)


Thay người | |||
74’ | Giorgios Kanellopoulos Jere Kallinen | 46’ | Joonas Vahtera Nicolas Fleuriau Chateau |
74’ | Santeri Hostikka Benji Michel | 57’ | Tristan Dekker Joonas Lakkamaki |
84’ | Pyry Mentu Ozan Kokcu | 74’ | Yassine El Ouatki Olli Jakonen |
84’ | Teemu Pukki Hassane Bande | 85’ | Samuel Lindeman Jesper Engstrom |
85’ | Tyler Reid Miika Niemi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Öst | Rasmus Leislahti | ||
Jere Kallinen | Josep Nuorela | ||
Daniel O'Shaughnessy | Jesper Engstrom | ||
Ozan Kokcu | Olli Jakonen | ||
David Ezeh | Luka Smyth | ||
Benji Michel | Miika Niemi | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Nicolas Fleuriau Chateau | ||
Michael Boamah | Joonas Lakkamaki | ||
Hassane Bande | Akon Kuek |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 5 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | H T T T |
3 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
5 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T B T | |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | T B B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
9 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -5 | 3 | B T B B |
10 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
11 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
12 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại