Jim Myrevik (Jaro) đã nhận thẻ vàng từ Peiman Simani.
![]() Giorgos Kanellopoulos (Thay: Jere Kallinen) 46 | |
![]() Giorgios Kanellopoulos (Thay: Jere Kallinen) 46 | |
![]() David Ezeh (Thay: Pyry Mentu) 61 | |
![]() Benji Michel (Kiến tạo: Alexander Ring) 65 | |
![]() Alexander Ring (Kiến tạo: Teemu Pukki) 72 | |
![]() Rudi Vikstroem (Thay: Michael Ogungbaro) 73 | |
![]() Ville Vuorinen (Thay: Benji Michel) 75 | |
![]() Kerfala Cissoko 78 | |
![]() David Ezeh (Kiến tạo: Alexander Ring) 82 | |
![]() Joni Remesaho (Thay: Aron Bjonbaeck) 84 | |
![]() Filip Valencic (Thay: Adam Vidjeskog) 84 |
Thống kê trận đấu FF Jaro vs HJK Helsinki


Diễn biến FF Jaro vs HJK Helsinki

Tại Jakobstad, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
HJK Helsinki có một quả phát bóng.
Ném biên cho Jaro ở phần sân của HJK Helsinki.
Bóng an toàn khi Jaro được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Peiman Simani trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Jaro tại Jakobstads Centralplan.
HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Peiman Simani trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Jaro ở phần sân nhà.
Ném biên cho HJK Helsinki.
Đội khách thay Santeri Hostikka bằng Matias Ritari.
Toivo Mero vào sân thay cho Alexander Ring của đội khách.
Ném biên cao cho HJK Helsinki ở Jakobstad.
Đá phạt ở vị trí tốt cho HJK Helsinki!
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Jaro.
Teemu Pukki của HJK Helsinki tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
HJK Helsinki có một quả ném biên nguy hiểm.
Niklas Vidjeskog thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại Jakobstads Centralplan khi Filip Valencic thay thế Adam Vidjeskog.
Đội chủ nhà thay Albin Bjorkskog bằng Joni Remesaho.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Alexander Ring.
Đội hình xuất phát FF Jaro vs HJK Helsinki
FF Jaro (4-3-3): Miguel Santos (13), Aron Bjonback (5), Johan Brunell (6), Erik Gunnarsson (3), Jim Myrevik (21), Adam Vidjeskog (16), Manasse Kusu (42), Michael Ogungbaro (4), Albin Bjorkskog (11), Kerfala Cissoko (95), Sergei Eremenko (10)
HJK Helsinki (4-2-3-1): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Alexander Ring (4), Jere Kallinen (15), Benji Michel (99), Pyry Mentu (21), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20)


Thay người | |||
73’ | Michael Ogungbaro Rudi Vikstrom | 46’ | Jere Kallinen Giorgos Kanellopoulos |
84’ | Adam Vidjeskog Filip Valencic | 61’ | Pyry Mentu David Ezeh |
84’ | Aron Bjonbaeck Joni Remesaho | 75’ | Benji Michel Ville Vuorinen |
Cầu thủ dự bị | |||
Emil Oehberg | Jesse Öst | ||
Samouil Izountouemoi | Brooklyn Lyons-Foster | ||
Filip Valencic | Michael Boamah | ||
Rudi Vikstrom | Giorgos Kanellopoulos | ||
Oliver Kangaslahti | Matias Ritari | ||
Joni Remesaho | Roni Hudd | ||
Guillermo Sotelo | David Ezeh | ||
Robin Polley | Ville Vuorinen | ||
Emmanuel Ekpenyong | Toivo Mero |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FF Jaro
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 6 | 1 | 0 | 10 | 19 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | T T T H B |
3 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 12 | T T T H H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | T T B B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | -1 | 9 | B T B T T |
6 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | B B T H T |
7 | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | B T H B B | |
8 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -2 | 7 | T H B B T |
9 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -6 | 7 | B B T B H |
10 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | B B B T B |
11 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | H B T B B |
12 | ![]() | 7 | 1 | 0 | 6 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại