Đá phạt cho Valkeakoski ở phần sân nhà.
![]() Alexander Ring (Kiến tạo: Teemu Pukki) 13 | |
![]() Teemu Pukki 23 | |
![]() Jean-Pierre Da Sylva (Kiến tạo: James Akintunde) 26 | |
![]() Benji Michel (Thay: Liam Moeller) 35 | |
![]() Benji Michel (Thay: Liam Moller) 36 | |
![]() Benji Michel (Kiến tạo: Alexander Ring) 59 | |
![]() Lucas Falcao (Thay: Danila Bulgakov) 59 | |
![]() Oskari Sallinen (Thay: Simon Lindholm) 65 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: James Akintunde) 65 | |
![]() Djair Parfitt-Williams (Thay: Arlind Sejdiu) 66 | |
![]() Abraham Okyere 78 | |
![]() Toivo Mero (Thay: Santeri Hostikka) 81 | |
![]() David Ezeh (Thay: Teemu Pukki) 81 | |
![]() Alex Lietsa (Thay: Brooklyn Lyons-Foster) 85 | |
![]() Valentin Purosalo (Thay: Eetu Moemmoe) 86 | |
![]() Lucas Lingman 89 | |
![]() Pyry Mentu 90+2' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs FC Haka J

Diễn biến HJK Helsinki vs FC Haka J

Pyry Mentu (HJK Helsinki) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tại Helsinki, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Phát bóng lên cho HJK Helsinki tại sân Bolt Arena.
Valentin Purosalo của Valkeakoski tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Valkeakoski có cơ hội sút từ quả đá phạt này.

Lucas Lingman (HJK Helsinki) nhận thẻ vàng.
Ném biên cho Valkeakoski gần khu vực cấm địa.
Valentin Purosalo vào sân thay cho Eetu Mommo cho Valkeakoski.
Dennis Antamo chỉ định một quả đá phạt cho HJK Helsinki ở phần sân nhà.
Johan Lietsa vào sân thay cho Brooklyn Lyons-Foster cho đội chủ nhà.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn tại Helsinki để kiểm tra Brooklyn Lyons-Foster, người đang nhăn nhó vì đau.
Dennis Antamo trao cho đội khách một quả ném biên.
HJK Helsinki đẩy lên phía trước qua David Ezeh, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Valkeakoski được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của HJK Helsinki.
HJK Helsinki thực hiện sự thay đổi người thứ ba với David Ezeh thay thế Teemu Pukki.
Toivo Mero vào sân thay cho Santeri Hostikka của HJK Helsinki.
HJK Helsinki được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Valkeakoski được hưởng một quả phạt góc do Dennis Antamo trao tặng.
Valkeakoski được hưởng phạt góc.

Abraham Okyere nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs FC Haka J
HJK Helsinki (4-4-2): Thijmen Nijhuis (25), Brooklyn Lyons-Foster (2), Georgios Antzoulas (3), Kaius Simojoki (13), Michael Boamah (24), Alexander Ring (4), Lucas Lingman (10), Pyry Mentu (21), Liam Moller (22), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20)
FC Haka J (4-4-2): Liam Hughes (1), Eetu Mommo (18), Niklas Friberg (3), Nicolas Gianini Dantas (5), Jordan Houston (4), Arlind Sejdiu (99), Abraham Okyere (19), Simon Lindholm (8), Jean-Pierre Da Sylva (7), Oluwaseun Ewerogba Akintunde (9), Danila Bulgakov (16)

Thay người | |||
35’ | Liam Moeller Benji Michel | 59’ | Danila Bulgakov Falcao |
81’ | Teemu Pukki David Ezeh | 65’ | Simon Lindholm Oskari Sallinen |
81’ | Santeri Hostikka Toivo Mero | 65’ | James Akintunde Kalle Multanen |
85’ | Brooklyn Lyons-Foster Alex Lietsa | 66’ | Arlind Sejdiu Djair Parfitt-Williams |
86’ | Eetu Moemmoe Valentin Purosalo |
Cầu thủ dự bị | |||
David Ezeh | Anton Lepola | ||
Toivo Mero | Djair Parfitt-Williams | ||
Benji Michel | Falcao | ||
Matias Ritari | Oskari Sallinen | ||
Alex Ramula | Akusti Matias Jalasvaara | ||
Aaro Soiniemi | Kalle Multanen | ||
Stanislav Baranov | Nikolas Talo | ||
Otto Hannula | Valentin Purosalo | ||
Alex Lietsa |
Nhận định HJK Helsinki vs FC Haka J
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây FC Haka J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 17 | 23 | T T H T T |
2 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 3 | 23 | B B H B B |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 12 | 22 | H T T T H |
4 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 11 | 22 | T H T T B |
5 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T B T H |
6 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -2 | 15 | H H B T H |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
8 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -12 | 14 | T B H B T |
9 | 11 | 3 | 3 | 5 | -4 | 12 | B H T H B | |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | H H B B T |
11 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -14 | 6 | B B H H B |
12 | ![]() | 12 | 1 | 2 | 9 | -13 | 5 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại