Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs Karlsruher SC hôm nay 28-04-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 28/4
Kết thúc



![]() Ivan Marquez 15 | |
![]() Igor Matanovic (Kiến tạo: Marvin Wanitzek) 37 | |
![]() Sebastian Andersson (Thay: Daichi Hayashi) 46 | |
![]() Taylan Duman (Thay: Enrico Valentini) 46 | |
![]() Kanji Okunuki (Thay: Joseph Hungbo) 46 | |
![]() Benjamin Goller (Thay: Can Uzun) 46 | |
![]() Benjamin Goller (Thay: Joseph Hungbo) 46 | |
![]() Kanji Okunuki 46 | |
![]() Kanji Okunuki (Thay: Can Uzun) 46 | |
![]() Ivan Marquez 57 | |
![]() Jannes-Kilian Horn 62 | |
![]() Nathaniel Brown 65 | |
![]() Nathaniel Brown (Thay: Jannes-Kilian Horn) 65 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Nicolai Rapp) 68 | |
![]() Fabian Schleusener (Thay: Budu Zivzivadze) 68 | |
![]() Daniel Brosinski (Thay: Philip Heise) 74 | |
![]() Lars Stindl (Thay: Igor Matanovic) 84 |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Igor Matanovic rời sân và được thay thế bởi Lars Stindl.
Philip Heise rời sân và được thay thế bởi Daniel Brosinski.
Karlsruhe đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Philip Heise rời sân và được thay thế bởi Daniel Brosinski.
Budu Zivzivadze vào sân và được thay thế bởi Fabian Schleusener.
Budu Zivzivadze sẽ ra sân và anh được thay thế bởi [player2].
Lukas Benen trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Nicolai Rapp rời sân và được thay thế bởi Dzenis Burnic.
Karlsruhe có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Jannes-Kilian Horn rời sân và được thay thế bởi Nathaniel Brown.
Nuremberg thực hiện quả ném biên bên phần sân Karlsruhe.
Thẻ vàng dành cho Jannes-Kilian Horn.
Thẻ vàng cho [player1].
Lukas Benen ra hiệu cho Nuremberg hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Ivan Marquez.
Thẻ vàng cho [player1].
Bóng an toàn khi Nuremberg được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Nuremberg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Enrico Valentini rời sân và được thay thế bởi Taylan Duman.
Lukas Benen trao cho Nuremberg quả phát bóng lên.
1. FC Nuremberg (3-4-2-1): Carl Klaus (1), Finn Jeltsch (44), Ivan Marquez (15), Jannes Horn (38), Enrico Valentini (22), Lukas Schleimer (36), Jan Gyamerah (28), Florian Flick (6), Joseph Hungbo (23), Can Uzun (42), Daichi Hayashi (9)
Karlsruher SC (4-4-2): Patrick Drewes (23), Marco Thiede (21), Marcel Franke (28), Marcel Beifus (4), Philip Heise (16), Paul Nebel (26), Nicolai Rapp (17), Jerome Gondorf (8), Marvin Wanitzek (10), Igor Matanovic (9), Budu Zivzivadze (11)
Thay người | |||
46’ | Enrico Valentini Taylan Duman | 68’ | Nicolai Rapp Dzenis Burnic |
46’ | Can Uzun Kanji Okunuki | 68’ | Budu Zivzivadze Fabian Schleusener |
46’ | Joseph Hungbo Benjamin Goller | 74’ | Philip Heise Daniel Brosinski |
46’ | Daichi Hayashi Sebastian Andersson | 84’ | Igor Matanovic Lars Stindl |
65’ | Jannes-Kilian Horn Nathaniel Brown |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Mathenia | Max Weiss | ||
Ahmet Gurleyen | Daniel Brosinski | ||
Nathaniel Brown | Christoph Kobald | ||
Jannik Hofmann | Lars Stindl | ||
Johannes Geis | Dzenis Burnic | ||
Taylan Duman | Ali Eren Ersungur | ||
Kanji Okunuki | Eren Ozturk | ||
Benjamin Goller | Fabian Schleusener | ||
Sebastian Andersson | Rafael Pinto Pedrosa |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |