Thứ Tư, 02/04/2025
Aitor Paredes
4
(og) Inaki Williams
6
Gorka Guruzeta
24
Oscar de Marcos
27
Oihan Sancet
38
Yeray Alvarez (Thay: Aitor Paredes)
46
Ricard Sanchez (Thay: Gonzalo Villar)
46
Antonio Puertas
47
Alex Berenguer (Thay: Oihan Sancet)
63
Ander Herrera (Thay: Unai Gomez)
63
Myrto Uzuni (Thay: Antonio Puertas)
65
Bruno Mendez
66
Inigo Lekue (Thay: Yuri Berchiche)
70
Faitout Maouassa (Thay: Kamil Jozwiak)
80
Matias Arezo (Thay: Lucas Boye)
81
Raul Garcia (Thay: Gorka Guruzeta)
83
Ernesto Valverde
90
Theodor Corbeanu (Thay: Carlos Neva)
90
Ander Herrera
90+5'

Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Granada

số liệu thống kê
A.Bilbao
A.Bilbao
Granada
Granada
67 Kiểm soát bóng 33
11 Phạm lỗi 15
23 Ném biên 11
1 Việt vị 2
17 Chuyền dài 6
12 Phạt góc 4
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 0
4 Sút không trúng đích 2
4 Cú sút bị chặn 2
1 Phản công 2
0 Thủ môn cản phá 5
7 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến A.Bilbao vs Granada

Tất cả (286)
90+8'

Câu lạc bộ thể thao chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.

90+8'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+8'

Kiểm soát bóng: Câu lạc bộ thể thao: 67%, Granada: 33%.

90+8'

Miguel Rubio của Granada chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+8'

Nico Williams thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.

90+7'

Faitout Maouassa bị phạt vì đẩy Raul Garcia.

90+7'

Quả phát bóng lên cho CLB Athletic.

90+7'

Gerard Gumbau thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.

90+7'

Trò chơi được khởi động lại.

90+6'

Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+5' Trọng tài rút thẻ vàng Ander Herrera vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng Ander Herrera vì hành vi phi thể thao.

90+5'

Pha phạm lỗi nguy hiểm của Ander Herrera của CLB Athletic. Sergio Ruiz là người nhận được điều đó.

90+5'

Pha phạm lỗi nguy hiểm của Ander Herrera của CLB Athletic. Ignasi Miquel là người nhận được điều đó.

90+5'

Ricard Sanchez của Granada chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+5'

Kiểm soát bóng: Câu lạc bộ thể thao: 67%, Granada: 33%.

90+5'

Nico Williams thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.

90+5'

Bruno Mendez giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

90+4'

Câu lạc bộ thể thao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Câu lạc bộ thể thao thực hiện quả ném biên trên phần sân đối phương.

90+4'

Granada đang kiểm soát bóng.

90+3'

Gerard Gumbau bị phạt vì đẩy Inaki Williams.

Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Granada

A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Unai Gómez (30), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nico Williams (11), Gorka Guruzeta (12)

Granada (4-4-2): Augusto Batalla (25), Bruno Méndez (2), Miguel Rubio (4), Ignasi Miquel (14), Carlos Neva (15), Antonio Puertas (10), Sergio Ruiz (20), Gerard Gumbau (23), Kamil Jozwiak (18), Gonzalo Villar (24), Lucas Boyé (7)

A.Bilbao
A.Bilbao
4-2-3-1
1
Unai Simón
18
Óscar de Marcos
3
Dani Vivian
4
Aitor Paredes
17
Yuri Berchiche
16
Iñigo Ruiz de Galarreta
30
Unai Gómez
9
Iñaki Williams
8
Oihan Sancet
11
Nico Williams
12
Gorka Guruzeta
7
Lucas Boyé
24
Gonzalo Villar
18
Kamil Jozwiak
23
Gerard Gumbau
20
Sergio Ruiz
10
Antonio Puertas
15
Carlos Neva
14
Ignasi Miquel
4
Miguel Rubio
2
Bruno Méndez
25
Augusto Batalla
Granada
Granada
4-4-2
Thay người
46’
Aitor Paredes
Yeray Álvarez
65’
Antonio Puertas
Myrto Uzuni
63’
Oihan Sancet
Álex Berenguer
80’
Kamil Jozwiak
Faitout Maouassa
63’
Unai Gomez
Ander Herrera
81’
Lucas Boye
Matías Arezo
70’
Yuri Berchiche
Iñigo Lekue
90’
Carlos Neva
Theodor Corbeanu
83’
Gorka Guruzeta
Raúl García
Cầu thủ dự bị
Beñat Prados
Myrto Uzuni
Julen Agirrezabala
Raúl Fernández
Yeray Álvarez
Marc Martinez
Iñigo Lekue
Faitout Maouassa
Malcom Adu Ares
Ricard Sanchez
Mikel Vesga
Kamil Piatkowski
Álex Berenguer
Martin Hongla
Iker Muniain
Matías Arezo
Dani García
José Callejón
Ander Herrera
Theodor Corbeanu
Asier Villalibre
Raúl García
Huấn luyện viên

Ernesto Valverde

Robert Moreno

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
23/11 - 2015
03/04 - 2016
22/09 - 2016
27/02 - 2017
01/12 - 2019
20/07 - 2020
12/09 - 2020
08/03 - 2021
27/11 - 2021
11/05 - 2022
12/12 - 2023
20/04 - 2024

Thành tích gần đây A.Bilbao

La Liga
30/03 - 2025
16/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
La Liga
10/03 - 2025
Europa League
07/03 - 2025
La Liga
02/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
08/02 - 2025
03/02 - 2025

Thành tích gần đây Granada

Hạng 2 Tây Ban Nha
29/03 - 2025
23/03 - 2025
17/03 - 2025
H1: 1-0
10/03 - 2025
02/03 - 2025
H1: 2-0
23/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 0-0
08/02 - 2025
01/02 - 2025
26/01 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona2921355466T T T T T
2Real MadridReal Madrid2919643363T B T T T
3AtleticoAtletico2916942457T T B B H
4Athletic ClubAthletic Club29141142253T B H T H
5VillarrealVillarreal2813871247H T B B T
6Real BetisReal Betis291388447T T T T T
7VallecanoVallecano2910109240B H B H T
8Celta VigoCelta Vigo2911711040T H T T H
9MallorcaMallorca2911711-740H H H T B
10SociedadSociedad2911513-438T B B H T
11SevillaSevilla299911-636H H T B B
12GetafeGetafe299911136B B T T B
13GironaGirona299713-834B H H H B
14OsasunaOsasuna297139-934B H B B H
15ValenciaValencia2971012-1431B H T H T
16EspanyolEspanyol287813-1329H T H B H
17AlavesAlaves296914-1227B H T H B
18LeganesLeganes296914-1827B T B B B
19Las PalmasLas Palmas296815-1526B H B H H
20ValladolidValladolid294421-4616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X