Câu lạc bộ thể thao chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Aitor Paredes4
- Gorka Guruzeta24
- Oscar de Marcos27
- Oihan Sancet38
- Yeray Alvarez (Thay: Aitor Paredes)46
- Alex Berenguer (Thay: Oihan Sancet)63
- Ander Herrera (Thay: Unai Gomez)63
- Inigo Lekue (Thay: Yuri Berchiche)70
- Raul Garcia (Thay: Gorka Guruzeta)83
- Ernesto Valverde90
- Ander Herrera90+5'
- (og) Inaki Williams6
- Ricard Sanchez (Thay: Gonzalo Villar)46
- Antonio Puertas47
- Myrto Uzuni (Thay: Antonio Puertas)65
- Bruno Mendez66
- Faitout Maouassa (Thay: Kamil Jozwiak)80
- Matias Arezo (Thay: Lucas Boye)81
- Theodor Corbeanu (Thay: Carlos Neva)90
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Granada
Diễn biến A.Bilbao vs Granada
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Câu lạc bộ thể thao: 67%, Granada: 33%.
Miguel Rubio của Granada chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Nico Williams thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Faitout Maouassa bị phạt vì đẩy Raul Garcia.
Quả phát bóng lên cho CLB Athletic.
Gerard Gumbau thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Ander Herrera của CLB Athletic. Sergio Ruiz là người nhận được điều đó.
Trọng tài rút thẻ vàng Ander Herrera vì hành vi phi thể thao.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Ander Herrera của CLB Athletic. Ignasi Miquel là người nhận được điều đó.
Ricard Sanchez của Granada chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Câu lạc bộ thể thao: 67%, Granada: 33%.
Nico Williams thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Bruno Mendez giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Câu lạc bộ thể thao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Câu lạc bộ thể thao thực hiện quả ném biên trên phần sân đối phương.
Granada đang kiểm soát bóng.
Gerard Gumbau bị phạt vì đẩy Inaki Williams.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Granada
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Unai Gómez (30), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nico Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Granada (4-4-2): Augusto Batalla (25), Bruno Méndez (2), Miguel Rubio (4), Ignasi Miquel (14), Carlos Neva (15), Antonio Puertas (10), Sergio Ruiz (20), Gerard Gumbau (23), Kamil Jozwiak (18), Gonzalo Villar (24), Lucas Boyé (7)
Thay người | |||
46’ | Aitor Paredes Yeray Álvarez | 65’ | Antonio Puertas Myrto Uzuni |
63’ | Oihan Sancet Álex Berenguer | 80’ | Kamil Jozwiak Faitout Maouassa |
63’ | Unai Gomez Ander Herrera | 81’ | Lucas Boye Matías Arezo |
70’ | Yuri Berchiche Iñigo Lekue | 90’ | Carlos Neva Theodor Corbeanu |
83’ | Gorka Guruzeta Raúl García |
Cầu thủ dự bị | |||
Beñat Prados | Myrto Uzuni | ||
Julen Agirrezabala | Raúl Fernández | ||
Yeray Álvarez | Marc Martinez | ||
Iñigo Lekue | Faitout Maouassa | ||
Malcom Adu Ares | Ricard Sanchez | ||
Mikel Vesga | Kamil Piatkowski | ||
Álex Berenguer | Martin Hongla | ||
Iker Muniain | Matías Arezo | ||
Dani García | José Callejón | ||
Ander Herrera | Theodor Corbeanu | ||
Asier Villalibre | |||
Raúl García |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Granada
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại