Gonzalo Escalante bị phạt vì đẩy Alberto Soro.
![]() Mamadou Loum Ndiaye 4 | |
![]() (Pen) Joselu 26 | |
![]() Quini 27 | |
![]() Nahuel Tenaglia 41 | |
![]() Myrto Uzuni 45+3' | |
![]() Sergio Escudero (Kiến tạo: Alex Collado) 50 | |
![]() Gonzalo Escalante (Kiến tạo: Manuel Vallejo) 53 | |
![]() Alberto Soro (Thay: Carlos Neva) 57 | |
![]() Manuel Vallejo (Kiến tạo: Luis Rioja) 57 | |
![]() Njegos Petrovic 62 | |
![]() Antonio Puertas (Thay: Alex Collado) 62 | |
![]() Luis Suarez (Thay: Myrto Uzuni) 62 | |
![]() Antonio Moya (Thay: Joselu) 67 | |
![]() Antonio Puertas (Kiến tạo: Jorge Molina) 75 | |
![]() Pere Pons (Thay: Mamadou Loum Ndiaye) 78 | |
![]() Jason (Thay: Manuel Vallejo) 78 | |
![]() Yan Brice Eteki (Thay: Njegos Petrovic) 84 | |
![]() Darwin Machis (Thay: Jorge Molina) 84 | |
![]() Luis Suarez (Kiến tạo: Darwin Machis) 87 | |
![]() Miguel de la Fuente (Thay: Ruben Duarte) 88 | |
![]() Miguel de la Fuente 90 | |
![]() German Sanchez 90 |
Thống kê trận đấu Alaves vs Granada


Diễn biến Alaves vs Granada
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Granada hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Deportivo Alaves: 50%, Granada: 50%.
Bàn tay an toàn từ Luis Maximiano khi anh ấy đi ra và giành bóng
Miguel de la Fuente thực hiện một quả tạt ...
Yan Brice Eteki bị phạt vì đẩy Antonio Moya.
Luis Suarez từ Granada là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Florian Lejeune đánh đầu về phía khung thành, nhưng Luis Maximiano ở đó thoải mái cản phá
Miguel de la Fuente băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Quini từ Granada vượt qua Luis Rioja
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Antonio Puertas từ Granada gặp Luis Rioja
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Sergio Escudero vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Victor Diaz vì hành vi phi thể thao.
THẺ ĐỎ! - Sau hành vi bạo lực, Aaron Escandell bị trọng tài đuổi khỏi sân
Granada thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Florian Lejeune chơi bóng bằng tay.
Jason thực hiện một quả tạt từ quả đá phạt trực tiếp.
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát Alaves vs Granada
Alaves (4-4-2): Fernando Pacheco (1), Nahuel Tenaglia (2), Victor Laguardia (5), Florian Lejeune (22), Ruben Duarte (3), Edgar Mendez (17), Gonzalo Escalante (16), Mamadou Loum Ndiaye (6), Luis Rioja (11), Manuel Vallejo (7), Joselu (9)
Granada (5-3-2): Luis Maximiano (1), Quini (17), Domingos Duarte (22), German Sanchez (6), Sergio Escudero (3), Carlos Neva (15), Alex Collado (35), Njegos Petrovic (18), Luis Milla (5), Myrto Uzuni (24), Jorge Molina (23)


Thay người | |||
67’ | Joselu Antonio Moya | 57’ | Carlos Neva Alberto Soro |
78’ | Mamadou Loum Ndiaye Pere Pons | 62’ | Alex Collado Antonio Puertas |
78’ | Manuel Vallejo Jason | 62’ | Myrto Uzuni Luis Suarez |
88’ | Ruben Duarte Miguel de la Fuente | 84’ | Jorge Molina Darwin Machis |
84’ | Njegos Petrovic Yan Brice Eteki |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonio Sivera | Aaron Escandell | ||
Matt Miazga | Darwin Machis | ||
Tomas Pina | Antonio Puertas | ||
Manu Garcia | Isma Ruiz | ||
Facundo Pellistri | Ruben Rochina | ||
Pere Pons | Daniel Raba | ||
Martin Aguirregabiria | Alberto Soro | ||
Ximo Navarro | Carlos Bacca | ||
Miguel de la Fuente | Matias Arezo | ||
Jason | Yan Brice Eteki | ||
Javi Lopez | Victor Diaz | ||
Antonio Moya | Luis Suarez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Granada
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại