Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Levante.
![]() Dion Lopy 36 | |
![]() Sergio Arribas (Thay: Arnau Puigmal) 53 | |
![]() Roger Brugue 54 | |
![]() Lazaro (Thay: Gonzalo Melero) 63 | |
![]() Leo Baptistao (Thay: Nico Ribaudo) 63 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Roger Brugue) 67 | |
![]() Ignasi Miquel 80 | |
![]() (Pen) Luis Suarez 81 | |
![]() Jose Luis Morales 81 | |
![]() Alex Fores (Thay: Ivan Romero) 85 | |
![]() Carlos Espi (Thay: Ignasi Miquel) 85 | |
![]() Alex Centelles (Thay: Bruno Langa) 90 | |
![]() Kaiky (Thay: Luis Suarez) 90 | |
![]() Giorgi Kochorashvili 90+6' |
Thống kê trận đấu Almeria vs Levante


Diễn biến Almeria vs Levante
Eder Mallo Fernandez cho Levante một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Almeria ở Almeria.
Almeria được trọng tài Eder Mallo Fernandez cho hưởng phạt góc.

Thẻ vàng cho Giorgi Kochorashvili.
Phạt góc cho Levante tại Estadio de los Juegos Mediterraneos.
Luis Suarez rời sân và được thay thế bởi Kaiky.
Cú phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Almeria.
Bruno Langa rời sân và được thay thế bởi Alex Centelles.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Almeria.
Ignasi Miquel rời sân và được thay thế bởi Carlos Espi.
Almeria sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Levante.
Ivan Romero rời sân và được thay thế bởi Alex Fores.
Ném biên cho Levante.

Thẻ vàng cho Jose Luis Morales.
Eder Mallo Fernandez ra hiệu cho Almeria hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

V À A A O O O - Luis Suarez từ Almeria thực hiện thành công quả phạt đền!
Almeria được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Thẻ vàng cho Ignasi Miquel.
Almeria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Jose Luis Morales.
Đội hình xuất phát Almeria vs Levante
Almeria (4-2-3-1): Luís Maximiano (1), Marc Pubill (18), Edgar González (3), Aleksandar Radovanovic (16), Bruno Langa (24), Dion Lopy (6), Gonzalo Melero (8), Arnau Puigmal (2), Lucas Robertone (5), Nico Melamed (10), Luis Suárez (9)
Levante (4-4-2): Andres Fernandez (1), Adri (4), Unai Elgezabal (5), Ignasi Miquel (18), Diego Pampin (16), Carlos Alvarez (24), Giorgi Kochorashvili (6), Oriol Rey (20), Pablo Martinez (23), Brugue (7), Ivan Romero (9)


Thay người | |||
53’ | Arnau Puigmal Sergio Arribas | 67’ | Roger Brugue José Luis Morales |
63’ | Gonzalo Melero Lázaro | 85’ | Ivan Romero Alex Fores |
63’ | Nico Ribaudo Léo Baptistão | 85’ | Ignasi Miquel Carlos Espi |
90’ | Luis Suarez Kaiky | ||
90’ | Bruno Langa Alex Centelles |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Martinez | Vicente Iborra | ||
Marko Milovanović | José Luis Morales | ||
Sergio Arribas | Jorge Cabello | ||
Selvi Clua | Alex Fores | ||
Lázaro | Sergio Lozano | ||
Kaiky | Manu Sanchez | ||
Alex Centelles | Marcos Navarro | ||
Alejandro Pozo | Xavi Grande | ||
Pedro Cedillo | Carlos Espi | ||
Marko Perovic | Alfonso Pastor | ||
Gui | Victor Fernandez | ||
Léo Baptistão |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 19 | 60 | |
2 | ![]() | 33 | 16 | 11 | 6 | 18 | 59 | |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 15 | 59 | |
4 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | |
5 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 6 | 54 | |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 12 | 53 | |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 8 | 49 | |
9 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 2 | 46 | |
10 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -5 | 46 | |
11 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -2 | 45 | |
12 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 5 | 45 | |
13 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 2 | 44 | |
14 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -1 | 44 | |
15 | ![]() | 33 | 9 | 15 | 9 | -2 | 42 | |
16 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 1 | 41 | |
17 | 33 | 11 | 8 | 14 | -2 | 41 | ||
18 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -4 | 37 | |
19 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | |
20 | ![]() | 33 | 7 | 7 | 19 | -18 | 28 | |
21 | ![]() | 33 | 4 | 11 | 18 | -34 | 23 | |
22 | ![]() | 33 | 4 | 5 | 24 | -38 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại