Ném biên cho Levante tại Carlos Tartiere.
![]() (og) Ignasi Miquel 27 | |
![]() Jaime Seoane 49 | |
![]() Alex Cardero (Thay: Jaime Seoane) 50 | |
![]() Sergio Lozano (Thay: Vicente Iborra) 65 | |
![]() Ivan Romero (Thay: Jose Luis Morales) 65 | |
![]() Oier Luengo (Thay: David Costas) 65 | |
![]() Alex Fores (Thay: Carlos Alvarez) 65 | |
![]() Chukwuma Eze (Thay: Dani Calvo) 69 | |
![]() Pablo Martinez (Thay: Roger Brugue) 74 | |
![]() Manuel Sanchez (Thay: Xavi Grande) 78 | |
![]() Santi Cazorla (Thay: Haissem Hassan) 78 | |
![]() Sebas Moyano (Thay: Francisco Portillo) 78 | |
![]() Alexandre Zurawski (Thay: Federico Vinas) 79 | |
![]() Santiago Colombatto 82 | |
![]() Carlos Espi (Thay: Ignasi Miquel) 86 | |
![]() Alexandre Zurawski 90+8' |
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Levante


Diễn biến Real Oviedo vs Levante
Oviedo thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Levante.
Oviedo tiến lên qua Haissem Hassan, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Oviedo tiến nhanh lên phía trên nhưng Jose Luis Guzman Mansilla thổi còi việt vị.

Thẻ vàng cho Alexandre Zurawski.
Levante được hưởng quả ném biên ở phần sân cao bên phía Oviedo.
Ignasi Miquel rời sân và được thay thế bởi Carlos Espi.
Phạt góc được trao cho Oviedo.

Thẻ vàng cho Santiago Colombatto.
Oviedo được trọng tài Jose Luis Guzman Mansilla cho hưởng một quả phạt góc.
Federico Vinas rời sân và được thay thế bởi Alexandre Zurawski.
Levante sẽ thực hiện một tình huống ném biên trong lãnh thổ của Oviedo.
Francisco Portillo rời sân và được thay thế bởi Sebas Moyano.
Jose Luis Guzman Mansilla trao cho đội chủ nhà một tình huống ném biên.
Haissem Hassan rời sân và được thay thế bởi Santi Cazorla.
Levante có tận dụng được tình huống ném biên này trong phần sân của Oviedo không?
Xavi Grande rời sân và được thay thế bởi Manuel Sanchez.
Oviedo bị thổi phạt việt vị.
Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Pablo Martinez.
Liệu Oviedo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Levante không?
Dani Calvo rời sân và được thay thế bởi Chukwuma Eze.
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Levante
Real Oviedo (4-1-4-1): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (5), David Costas (4), Dani Calvo (12), Rahim Alhassane (3), Kwasi Sibo (6), Haissem Hassan (23), Jaime Seoane (20), Santiago Colombatto (11), Francisco Portillo (10), Federico Vinas (19)
Levante (4-3-3): Andres Fernandez (1), Xavi Grande (31), Adri (4), Ignasi Miquel (18), Diego Pampin (16), Oriol Rey (20), Vicente Iborra (10), Giorgi Kochorashvili (6), Carlos Alvarez (24), Brugue (7), José Luis Morales (11)


Thay người | |||
50’ | Jaime Seoane Alex Cardero | 65’ | Vicente Iborra Sergio Lozano |
65’ | David Costas Oier Luengo | 65’ | Jose Luis Morales Ivan Romero |
69’ | Dani Calvo Chukwuma Eze | 65’ | Carlos Alvarez Alex Fores |
78’ | Francisco Portillo Sebas Moyano | 74’ | Roger Brugue Pablo Martinez |
78’ | Haissem Hassan Santi Cazorla | 78’ | Xavi Grande Manu Sanchez |
79’ | Federico Vinas Alemao | 86’ | Ignasi Miquel Carlos Espi |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Narvaez | Alfonso Pastor | ||
Oier Luengo | Marcos Navarro | ||
Omar Falah | Jorge Cabello | ||
Chukwuma Eze | Manu Sanchez | ||
Marcos Esteban Fernandez | Sergio Lozano | ||
César de la Hoz | Victor Fernandez | ||
Sebas Moyano | Pablo Martinez | ||
Santi Cazorla | Angel Algobia | ||
Ruben Valdera | Ivan Romero | ||
Alex Cardero | Alex Fores | ||
Alemao | Carlos Espi | ||
Daniel Paraschiv |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | ![]() | 39 | 20 | 11 | 8 | 20 | 71 | |
3 | ![]() | 39 | 20 | 8 | 11 | 16 | 68 | |
4 | ![]() | 39 | 19 | 10 | 10 | 15 | 67 | |
5 | ![]() | 39 | 18 | 12 | 9 | 11 | 66 | |
6 | ![]() | 39 | 17 | 11 | 11 | 13 | 62 | |
7 | ![]() | 39 | 16 | 11 | 12 | 10 | 59 | |
8 | ![]() | 39 | 16 | 10 | 13 | 11 | 58 | |
9 | ![]() | 39 | 14 | 12 | 13 | 0 | 54 | |
10 | ![]() | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
11 | ![]() | 39 | 15 | 9 | 15 | -5 | 54 | |
12 | ![]() | 39 | 13 | 14 | 12 | 8 | 53 | |
13 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 0 | 52 | |
14 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 0 | 52 | |
15 | ![]() | 39 | 12 | 14 | 13 | 1 | 50 | |
16 | 39 | 13 | 10 | 16 | 0 | 49 | ||
17 | ![]() | 39 | 11 | 16 | 12 | -3 | 49 | |
18 | ![]() | 39 | 12 | 12 | 15 | -4 | 48 | |
19 | ![]() | 39 | 11 | 10 | 18 | -18 | 43 | |
20 | ![]() | 39 | 8 | 12 | 19 | -16 | 36 | |
21 | ![]() | 39 | 5 | 12 | 22 | -39 | 27 | |
22 | ![]() | 39 | 5 | 5 | 29 | -43 | 20 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại