Alemao (Oviedo) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
![]() Alberto Reina (Kiến tạo: Iker Benito) 3 | |
![]() Oier Luengo 45+2' | |
![]() Nacho Vidal 45+4' | |
![]() Federico Vinas (Thay: Daniel Paraschiv) 68 | |
![]() Joel Roca (Thay: Urko Izeta) 76 | |
![]() Alex Cardero (Thay: Ilyas Chaira) 77 | |
![]() Santiago Colombatto 80 | |
![]() Hugo Rincon 84 | |
![]() (Pen) Santiago Colombatto 85 | |
![]() Lucas Ahijado (Thay: Nacho Vidal) 89 | |
![]() Alexandre Zurawski (Thay: Santiago Colombatto) 89 | |
![]() Pau de la Fuente (Thay: Haissem Hassan) 89 | |
![]() Alberto Rodriguez (Thay: Mathis Lachuer) 90 | |
![]() Sergio Postigo (Thay: Alberto Reina) 90 | |
![]() Julio Alonso (Thay: Iker Benito) 90 |
Thống kê trận đấu Mirandes vs Real Oviedo


Diễn biến Mirandes vs Real Oviedo

Đá phạt cho Mirandes ở phần sân nhà của họ.
Iosu Galech Apezteguia chỉ định một quả đá phạt cho Oviedo ở phần sân nhà.
Oier Luengo (Oviedo) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Mirandes có một quả phát bóng từ cầu môn.
Alessio Lisci (Mirandes) thực hiện sự thay người thứ tư, với Alberto Rodriguez thay thế Mathis Lachuer.
Đội chủ nhà thay Iker Benito bằng Julio Alonso.
Alessio Lisci (Mirandes) đang thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Alberto Rodriguez thay thế Iker Benito.
Đội chủ nhà đã thay thế Alberto Reina Campos bằng Sergio Postigo. Đây là sự thay đổi thứ hai được thực hiện hôm nay bởi Alessio Lisci.
Đội chủ nhà thay Mathis Lachuer bằng Julio Alonso.
Liệu Mirandes có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Mirandes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Paulino De la Fuente Gomez vào sân thay Haissem Hassan cho Oviedo.
Đội khách đã thay Santiago Colombatto bằng Alemao. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Veljko Paunovic.
Veljko Paunovic đang thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Municipal de Anduva với Lucas Ahijado thay thế Nacho Vidal.
Tại Miranda de Ebro, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.

Paulino De la Fuente Gomez (Oviedo) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Oviedo ở phần sân nhà của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Miranda de Ebro.
Iosu Galech Apezteguia ra hiệu cho một quả ném biên cho Oviedo, gần khu vực của Mirandes.

Alemao (Oviedo) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Mirandes vs Real Oviedo
Mirandes (5-4-1): Raúl Fernández (13), Hugo Rincon (2), Pablo Tomeo (15), Unai Eguiluz (4), Victor Parada (33), Iker Benito (29), Alberto Reina (10), Jon Gorrotxategi (6), Mathis Lachuer (19), Urko Izeta (17), Joaquin Panichelli (9)
Real Oviedo (3-4-2-1): Aarón Escandell (13), Oier Luengo (15), David Costas (4), Dani Calvo (12), Nacho Vidal (5), Kwasi Sibo (6), Santiago Colombatto (11), Rahim Alhassane (3), Haissem Hassan (23), Ilyas Chaira (16), Daniel Paraschiv (14)


Thay người | |||
76’ | Urko Izeta Joel Roca | 68’ | Daniel Paraschiv Federico Vinas |
90’ | Alberto Reina Sergio Postigo | 77’ | Ilyas Chaira Alex Cardero |
90’ | Iker Benito Julio Alonso | 89’ | Nacho Vidal Lucas Ahijado |
90’ | Mathis Lachuer Tachi | 89’ | Haissem Hassan Paulino de la Fuente |
89’ | Santiago Colombatto Alemao |
Cầu thủ dự bị | |||
Luis López | Quentin Braat | ||
Ale Gorrin | Lucas Ahijado | ||
Sergio Postigo | Marcos Esteban Fernandez | ||
Julio Alonso | Carlos Pomares | ||
Juan Gutierrez | César de la Hoz | ||
Tachi | Jaime Seoane | ||
Carlos Adriano | Alex Cardero | ||
Alberto Dadie | Francisco Portillo | ||
Alex Calvo | Sebas Moyano | ||
Adrian Butzke | Federico Vinas | ||
Joel Roca | Paulino de la Fuente | ||
Ander Martin | Alemao |
Nhận định Mirandes vs Real Oviedo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mirandes
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 42 | 22 | 13 | 7 | 27 | 79 | T |
2 | ![]() | 42 | 22 | 11 | 9 | 25 | 77 | T |
3 | ![]() | 42 | 21 | 12 | 9 | 14 | 75 | T |
4 | ![]() | 42 | 22 | 9 | 11 | 19 | 75 | H |
5 | ![]() | 42 | 20 | 11 | 11 | 14 | 71 | H |
6 | ![]() | 42 | 19 | 12 | 11 | 17 | 69 | H |
7 | ![]() | 42 | 18 | 11 | 13 | 11 | 65 | T |
8 | ![]() | 42 | 18 | 10 | 14 | 9 | 64 | B |
9 | ![]() | 42 | 15 | 13 | 14 | 3 | 58 | T |
10 | ![]() | 42 | 15 | 13 | 14 | 0 | 58 | T |
11 | ![]() | 42 | 14 | 14 | 14 | 3 | 56 | T |
12 | ![]() | 42 | 15 | 10 | 17 | -7 | 55 | B |
13 | ![]() | 42 | 14 | 13 | 15 | 2 | 55 | T |
14 | ![]() | 42 | 14 | 13 | 15 | -4 | 55 | B |
15 | ![]() | 42 | 13 | 14 | 15 | 2 | 53 | B |
16 | ![]() | 42 | 12 | 17 | 13 | -4 | 53 | B |
17 | 42 | 14 | 11 | 17 | 2 | 53 | B | |
18 | ![]() | 42 | 13 | 12 | 17 | -7 | 51 | T |
19 | ![]() | 42 | 11 | 12 | 19 | -19 | 45 | H |
20 | ![]() | 42 | 8 | 12 | 22 | -20 | 36 | B |
21 | ![]() | 42 | 6 | 12 | 24 | -42 | 30 | B |
22 | ![]() | 42 | 6 | 5 | 31 | -45 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại