Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Robert Lewandowski7
- Ferran Torres9
- Ousmane Dembele42
- Ousmane Dembele (Kiến tạo: Sergio Busquets)48
- Ansu Fati (Thay: Ferran Torres)61
- Frenkie de Jong62
- Pablo Gavira (Thay: Sergio Busquets)68
- Raphinha (Thay: Ousmane Dembele)68
- Andreas Christensen (Thay: Gerard Pique)85
- Kaiky6
- Dyego Sousa (Thay: Leo Baptistao)46
- Srdjan Babic (Thay: Kaiky Melo)46
- Srdjan Babic (Thay: Kaiky)46
- Inigo Eguaras (Thay: Rodrigo Ely)68
- Arnau Puigmal (Thay: Gonzalo Melero)69
- Francisco Portillo (Thay: Lucas Robertone)79
Thống kê trận đấu Barcelona vs Almeria
Diễn biến Barcelona vs Almeria
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 70%, Almeria: 30%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Largie Ramazani từ Almeria tiếp Ansu Fati
Pedri thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Robert Lewandowski từ Barcelona đã việt vị.
Dyego Sousa thắng một cuộc thách đấu trên không với Andreas Christensen
Almeria đang kiểm soát bóng.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Jordi Alba từ Barcelona đã việt vị.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Pedri thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Almeria đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Jordi Alba từ Barcelona đã việt vị.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 69%, Almeria: 31%.
Thử thách nguy hiểm của Robert Lewandowski từ Barcelona. Samu vào cuối nhận được điều đó.
Quả tạt của Ansu Fati từ Barcelona tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Thử thách nguy hiểm của Robert Lewandowski từ Barcelona. Samu vào đầu nhận của điều đó.
Quả tạt của Ansu Fati từ Barcelona tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Samu từ Almeria đã việt vị.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Almeria
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Alejandro Balde (28), Gerard Pique (3), Marcos Alonso (17), Jordi Alba (18), Pedri (8), Sergio Busquets (5), Frenkie De Jong (21), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (11)
Almeria (5-3-2): Fernando Martinez (13), Houboulang Mendes (24), Kaiky Melo (2), Rodrigo Ely (19), Juan Brandariz (21), Sergio Akieme (15), Lucas Robertone (5), Gonzalo Melero (3), Samu Costa (23), Leo Baptistao (12), Largie Ramazani (7)
Thay người | |||
61’ | Ferran Torres Ansu Fati | 46’ | Kaiky Srdjan Babic |
68’ | Ousmane Dembele Raphinha | 46’ | Leo Baptistao Dyego Sousa |
68’ | Sergio Busquets Gavi | 68’ | Rodrigo Ely Eguaras |
85’ | Gerard Pique Andreas Christensen | 69’ | Gonzalo Melero Arnau Puigmal |
79’ | Lucas Robertone Francisco Portillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Inaki Pena | El Bilal Toure | ||
Arnau Tenas | Srdjan Babic | ||
Andreas Christensen | Eguaras | ||
Raphinha | Francisco Portillo | ||
Ansu Fati | Adri Embarba | ||
Marc Casado | Dyego Sousa | ||
Pablo Torre Carral | Lazaro | ||
Chadi Riad | Arnau Puigmal | ||
Gavi | Alex Centelles | ||
Eric Garcia | Diego Fuoli | ||
Hector Bellerin | César De La Hoz | ||
Pozo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Almeria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Almeria
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại