Số người tham dự hôm nay là 77411.
- Franck Kessie (Kiến tạo: Jules Kounde)13
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Sergi Roberto)34
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ousmane Dembele)45
- Gerard Pique (Thay: Sergi Roberto)46
- Ferran Torres (Thay: Ansu Fati)65
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ferran Torres)67
- Ferran Torres (Kiến tạo: Ousmane Dembele)71
- Pablo Gavira (Thay: Pedri)75
- Memphis Depay (Thay: Ousmane Dembele)75
- Pablo Torre81
- Ludek Pernica4
- Jhon Mosquera27
- Jan Sykora (Kiến tạo: Vaclav Jemelka)44
- Tomas Chory56
- Vaclav Jemelka62
- Fortune Bassey (Thay: Tomas Chory)66
- Ales Cermak78
- Vaclav Pilar (Thay: Jan Sykora)78
- Erik Jirka (Thay: Jhon Mosquera)78
- Libor Holik (Thay: Vaclav Jemelka)86
Thống kê trận đấu Barcelona vs Viktoria Plzen
Diễn biến Barcelona vs Viktoria Plzen
Robert Lewandowski từ Barcelona là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Barcelona: 70%, Viktoria Plzen: 30%.
Frenkie de Jong từ Barcelona đã thực hiện thành công quả tạt của đồng đội trong vòng cấm.
Ludek Pernica giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Barcelona bắt đầu phản công.
Gerard Pique cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Pavel Bucha đã bị chặn lại.
Barcelona với một hàng công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Lukas Hejda giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ales Cermak của Viktoria Plzen gặp Frenkie de Jong
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lukas Kalvach từ Viktoria Plzen gặp Frenkie de Jong
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 70%, Viktoria Plzen: 30%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Andreas Christensen bên phía Barcelona thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Viktoria Plzen thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Bàn tay an toàn từ Marc-Andre ter Stegen khi anh ấy đi ra và giành bóng
Đội hình xuất phát Barcelona vs Viktoria Plzen
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Andreas Christensen (15), Jules Kounde (23), Jordi Alba (18), Franck Kessie (19), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Ansu Fati (10)
Viktoria Plzen (4-2-3-1): Jindrich Stanek (36), Milan Havel (24), Lukas Hejda (2), Ludek Pernica (4), Vaclav Jemelka (21), Lukas Kalvach (23), Pavel Bucha (20), Jan Sykora (7), Adam Vlkanova (88), Jhon Mosquera (18), Tomas Chory (15)
Thay người | |||
46’ | Sergi Roberto Gerard Pique | 66’ | Tomas Chory Fortune Akpan Bassey |
65’ | Ansu Fati Ferran Torres | 78’ | Jan Sykora Vaclav Pilar |
75’ | Ousmane Dembele Memphis Depay | 78’ | Adam Vlkanova Ales Cermak |
75’ | Pedri Gavi | 78’ | Jhon Mosquera Erik Jirka |
81’ | Franck Kessie Pablo Torre Carral | 86’ | Vaclav Jemelka Libor Holik |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Busquets | Libor Holik | ||
Raphinha | Marian Tvrdon | ||
Gerard Pique | Martin Jedlicka | ||
Inaki Pena | Mohamed Tijani | ||
Arnau Tenas | Vaclav Pilar | ||
Ronald Araujo | Ales Cermak | ||
Ferran Torres | Erik Jirka | ||
Memphis Depay | Fortune Akpan Bassey | ||
Eric Garcia | Modou Birame N'Diaye | ||
Alejandro Balde | |||
Gavi | |||
Pablo Torre Carral |
Nhận định Barcelona vs Viktoria Plzen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Viktoria Plzen
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại