Bóng ra ngoài sân cho Rio Ave phát bóng lên.
![]() Jonathan Panzo 4 | |
![]() Kerem Akturkoglu 12 | |
![]() Kerem Akturkoglu (Kiến tạo: Angel Di Maria) 16 | |
![]() Angel Di Maria 30 | |
![]() Renato Pantalon (Thay: Jonathan Panzo) 31 | |
![]() Kerem Akturkoglu 45+2' | |
![]() Joao Graca (Thay: Joao Novais) 46 | |
![]() Ole Pohlmann (Thay: Brandon Aguilera) 46 | |
![]() Tobias Medina (Thay: Kiko Bondoso) 62 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 63 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Kerem Akturkoglu) 63 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Angel Di Maria) 77 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Fredrik Aursnes) 77 | |
![]() Andreas Schjelderup (Kiến tạo: Alvaro Carreras) 79 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Joao Tome) 80 | |
![]() Zeki Amdouni 81 | |
![]() Issa Kabore (Thay: Alexander Bah) 82 |
Thống kê trận đấu Benfica vs Rio Ave


Diễn biến Benfica vs Rio Ave
Nicolas Otamendi của SL Benfica đánh đầu tấn công nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc do Tiago Bruno Lopes Martins trao.
SL Benfica thực hiện quả ném biên ở phần sân của Rio Ave.
SL Benfica được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Lisbon.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc do Tiago Bruno Lopes Martins trao.
SL Benfica tiến lên qua Arthur Cabral, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho Rio Ave được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Lisbon, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Tiago Bruno Lopes Martins trao cho đội khách một quả ném biên.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho SL Benfica được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Rio Ave.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc do Tiago Bruno Lopes Martins trao.
Tiago Bruno Lopes Martins cho SL Benfica hưởng quả phát bóng lên.
Tiago Bruno Lopes Martins thổi phạt việt vị Clayton Silva của Rio Ave.
Rio Ave được hưởng quả đá phạt ở phần sân của SL Benfica.
Bóng an toàn khi SL Benfica được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà đã thay Alexander Bah bằng Issa Kabore. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Bruno Lage hôm nay.
Luis Freire (Rio Ave) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Fabio Ronaldo vào thay Joao Tome.

V À A A O O O! SL Benfica gia tăng cách biệt lên 5-0 nhờ công của Zeki Amdouni.
Đội hình xuất phát Benfica vs Rio Ave
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Nicolás Otamendi (30), Tomas Araujo (44), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Kerem Aktürkoğlu (17), Jan-Niklas Beste (37), Vangelis Pavlidis (14)
Rio Ave (5-4-1): Cezary Miszta (1), Joao Tome (20), Jonathan Panzo (2), Aderllan Santos (33), Patrick William (4), Omar Richards (98), Brandon Aguilera (16), Joao Novais (6), Demir Tiknaz (34), Kiko Bondoso (19), Clayton (9)


Thay người | |||
63’ | Kerem Akturkoglu Zeki Amdouni | 31’ | Jonathan Panzo Renato Pantalon |
63’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral | 46’ | Joao Novais Joao Graca |
77’ | Fredrik Aursnes Andreas Schjelderup | 46’ | Brandon Aguilera Ole Pohlmann |
77’ | Angel Di Maria Renato Sanches | 62’ | Kiko Bondoso Tobias Medina |
82’ | Alexander Bah Issa Kaboré | 80’ | Joao Tome Fabio Ronaldo |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Jhonatan | ||
António Silva | Amine | ||
Zeki Amdouni | Morais | ||
Arthur Cabral | Joao Graca | ||
Andreas Schjelderup | Ahmed Hassan | ||
Issa Kaboré | Tobias Medina | ||
Benjamin Rollheiser | Renato Pantalon | ||
Florentino Luis | Fabio Ronaldo | ||
Renato Sanches | Ole Pohlmann |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại