Brest có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- (Pen) Romain Del Castillo20
- Mathias Pereira-Lage (Kiến tạo: Steve Mounie)34
- Bradley Locko44
- Romain Del Castillo (Kiến tạo: Mahdi Camara)51
- Jeremy Le Douaron (Thay: Romain Del Castillo)67
- Kamory Doumbia (Thay: Hugo Magnetti)67
- Adrien Lebeau (Thay: Mathias Pereira-Lage)78
- Jonas Martin (Thay: Mahdi Camara)78
- Martin Satriano (Thay: Steve Mounie)85
- Cheick Oumar Konate19
- Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Elbasan Rashani)62
- Grejohn Kyei (Thay: Shamar Nicholson)62
- Mehdi Zeffane70
- Andy Pelmard (Thay: Mehdi Zeffane)72
- Habib Keita (Thay: Maxime Gonalons)72
- Yoel Armougom (Thay: Cheick Oumar Konate)81
Thống kê trận đấu Brest vs Clermont Foot
Diễn biến Brest vs Clermont Foot
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Brest: 56%, Clermont Foot: 44%.
Brest thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Maximiliano Caufriez bị phạt thẻ vì xô ngã Adrien Lebeau.
Martin Satriano giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Maximiliano Caufriez
Muhammed-Cham Saracevic bị phạt thẻ vì xô ngã Adrien Lebeau.
Martin Satriano của Brest cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Bóng chạm tay của Jonas Martin.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kenny Lala giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Clermont Foot đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Grejohn Kyei của Clermont Foot chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Adrien Lebeau thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mory Diaw thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Martin Satriano sút từ ngoài vòng cấm nhưng Mory Diaw đã khống chế được
Brest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Brest: 56%, Clermont Foot: 44%.
Bradley Locko của Brest cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Maximiliano Caufriez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Brest vs Clermont Foot
Brest (4-3-3): Marco Bizot (40), Kenny Lala (27), Brendan Chardonnet (5), Lilian Brassier (3), Bradley Locko (2), Mahdi Camara (45), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Steve Mounie (9), Mathias Pereira Lage (26)
Clermont Foot (3-4-3): Mory Diaw (99), Cheick Oumar Konate (15), Maximiliano Caufriez (5), Neto Borges (3), Mehdi Zeffane (2), Yohann Magnin (7), Maxime Gonalons (12), Jim Allevinah (11), Bilal Boutobba (8), Shamar Nicholson (23), Elbasan Rashani (18)
Thay người | |||
67’ | Hugo Magnetti Kamory Doumbia | 62’ | Elbasan Rashani Muhammed-Cham Saracevic |
67’ | Romain Del Castillo Jeremy Le Douaron | 62’ | Shamar Nicholson Grejohn Kyei |
78’ | Mahdi Camara Jonas Martin | 72’ | Mehdi Zeffane Andy Pelmard |
85’ | Steve Mounie Martin Satriano | 72’ | Maxime Gonalons Habib Keita |
81’ | Cheick Oumar Konate Yoel Armougom |
Cầu thủ dự bị | |||
Gregorie Coudert | Massamba Ndiaye | ||
Achraf Dari | Andy Pelmard | ||
Julien Le Cardinal | Yoel Armougom | ||
Adrian Lebeau | Habib Keita | ||
Kamory Doumbia | Muhammed-Cham Saracevic | ||
Jonas Martin | Abdellah Baallal | ||
Martin Satriano | Aiman Maurer | ||
Axel Camblan | Jeremie Bela | ||
Jeremy Le Douaron | Grejohn Kyei |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Clermont Foot
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Clermont Foot
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại