Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Maghnes Akliouche (Kiến tạo: Eliesse Ben Seghir)5
- Aleksandr Golovin24
- George Ilenikhena (Thay: Breel Embolo)68
- Radoslaw Majecki78
- Jordan Teze (Thay: Eliesse Ben Seghir)80
- Wilfried Singo (Thay: Vanderson)80
- Wilfried Singo85
- Kassoum Ouattara (Thay: Aleksandr Golovin)90
- Maghnes Akliouche (Kiến tạo: George Ilenikhena)90+1'
- Kenny Lala6
- Edimilson Fernandes (Thay: Pierre Lees-Melou)22
- Kamory Doumbia (Thay: Romain Del Castillo)46
- Abdallah Sima (Kiến tạo: Kamory Doumbia)50
- Eric Roy67
- Mama Balde (Thay: Abdallah Sima)73
- Jonas Martin (Thay: Mahdi Camara)81
- Mathias Pereira-Lage (Thay: Hugo Magnetti)81
- Julien Le Cardinal83
- Ludovic Ajorque (Kiến tạo: Kenny Lala)90+6'
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Brest
Diễn biến AS Monaco vs Brest
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 52%, Brest: 48%.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kenny Lala là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O O A A A L - Ludovic Ajorque của Brest đánh đầu từ cự ly gần vào lưới.
G O O O O A A A L Tỷ số của Brest.
Kenny Lala là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O O A A A L - Ludovic Ajorque của Brest đánh đầu từ cự ly gần vào lưới.
Ludovic Ajorque giành chiến thắng trong thử thách trên không với Wilfried Singo
Đường chuyền của Kenny Lala từ Brest đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Brest có khả năng tấn công một cách nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại trong lúc trọng tài đang nói chuyện với các cầu thủ.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Brendan Chardonnet giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Monaco bắt đầu phản công.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 53%, Brest: 47%.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Denis Zakaria của Monaco chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Brest
AS Monaco (4-2-3-1): Radoslaw Majecki (1), Vanderson (2), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Christian Mawissa (13), Denis Zakaria (6), Soungoutou Magassa (88), Maghnes Akliouche (11), Eliesse Ben Seghir (7), Aleksandr Golovin (10), Breel Embolo (36)
Brest (4-3-3): Marco Bizot (40), Kenny Lala (7), Brendan Chardonnet (5), Julien Le Cardinal (25), Jordan Amavi (23), Pierre Lees-Melou (20), Mahdi Camara (45), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Abdallah Sima (17), Ludovic Ajorque (19)
Thay người | |||
68’ | Breel Embolo George Ilenikhena | 22’ | Pierre Lees-Melou Edimilson Fernandes |
80’ | Vanderson Wilfried Singo | 46’ | Romain Del Castillo Kamory Doumbia |
80’ | Eliesse Ben Seghir Jordan Teze | 73’ | Abdallah Sima Mama Baldé |
90’ | Aleksandr Golovin Kassoum Ouattara | 81’ | Hugo Magnetti Mathias Pereira Lage |
81’ | Mahdi Camara Jonas Martin |
Cầu thủ dự bị | |||
Caio Henrique | Grégoire Coudert | ||
Wilfried Singo | Edimilson Fernandes | ||
Eliot Matazo | Kamory Doumbia | ||
Philipp Köhn | Mathias Pereira Lage | ||
Jordan Teze | Jonas Martin | ||
Kassoum Ouattara | Mama Baldé | ||
Bradel Kiwa | Ibrahim Salah | ||
Aladji Bamba | Abdoulaye Ndiaye | ||
George Ilenikhena | Luck Zogbé |
Tình hình lực lượng | |||
Lamine Camara Kỷ luật | Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | ||
Edan Diop Không xác định | Soumaïla Coulibaly Không xác định | ||
Krépin Diatta Chấn thương háng | Massadio Haïdara Va chạm | ||
Folarin Balogun Chấn thương vai | Romain Faivre Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại