Chủ Nhật, 18/05/2025
Caio Henrique
12
Ismael Doukoure
13
Guela Doue
24
Lamine Camara
38
Mika Biereth (VAR check)
45+2'
Andrew Omobamidele
48
Felix Lemarechal (Thay: Habib Diarra)
57
Takumi Minamino
69
Eliesse Ben Seghir (Thay: Takumi Minamino)
71
Krepin Diatta (Thay: Caio Henrique)
71
Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Dilane Bakwa)
78
Adolf Huetter
80
Soungoutou Magassa (Thay: Lamine Camara)
81
Folarin Balogun (Thay: Breel Embolo)
81
Emanuel Emegha (VAR check)
85
Abdoul Ouattara (Thay: Valentin Barco)
90
George Ilenikhena (Thay: Mika Biereth)
90

Thống kê trận đấu AS Monaco vs Strasbourg

số liệu thống kê
AS Monaco
AS Monaco
Strasbourg
Strasbourg
47 Kiểm soát bóng 53
18 Phạm lỗi 10
18 Ném biên 14
2 Việt vị 2
5 Chuyền dài 2
3 Phạt góc 2
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
4 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 4
6 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Monaco vs Strasbourg

Tất cả (352)
90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Thống kê quyền kiểm soát bóng: Monaco: 47%, Strasbourg: 53%.

90+5'

Denis Zakaria giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Pha tạt bóng của Diego Moreira từ Strasbourg đã tìm thấy đồng đội trong khu vực 16m50.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Soungoutou Magassa từ Monaco đá ngã Ismael Doukoure.

90+4'

Abdoul Ouattara thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+4'

Christian Mawissa từ Monaco cắt bóng thành công hướng tới khu vực 16m50.

90+4'

Felix Lemarechal từ Strasbourg sút bóng đi chệch mục tiêu.

90+3'

Strasbourg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Monaco thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Abdoul Ouattara sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Philipp Koehn đã kiểm soát được bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90+1'

Folarin Balogun bị phạt vì đẩy Andrew Omobamidele.

90+1'

Folarin Balogun bị phạt vì đẩy Guela Doue.

90+1'

Phạt góc cho Strasbourg.

90+1'

Mika Biereth rời sân để nhường chỗ cho George Ilenikhena trong một sự thay người chiến thuật.

90'

Denis Zakaria từ Monaco sút bóng đi chệch khung thành.

90'

Guela Doue từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90'

Eliesse Ben Seghir thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến gần đồng đội.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 48%, Strasbourg: 52%.

90'

Valentin Barco rời sân để nhường chỗ cho Abdoul Ouattara trong một sự thay người chiến thuật.

Đội hình xuất phát AS Monaco vs Strasbourg

AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Vanderson (2), Wilfried Singo (17), Christian Mawissa (13), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Denis Zakaria (6), Lamine Camara (15), Takumi Minamino (18), Mika Biereth (14), Breel Embolo (36)

Strasbourg (3-4-2-1): Đorđe Petrović (1), Mamadou Sarr (23), Andrew Omobamidele (2), Ismael Doukoure (29), Guela Doué (22), Andrey Santos (8), Diarra Mouhamadou (19), Valentín Barco (32), Dilane Bakwa (26), Diego Moreira (7), Emanuel Emegha (10)

AS Monaco
AS Monaco
4-4-2
16
Philipp Köhn
2
Vanderson
17
Wilfried Singo
13
Christian Mawissa
12
Caio Henrique
11
Maghnes Akliouche
6
Denis Zakaria
15
Lamine Camara
18
Takumi Minamino
14
Mika Biereth
36
Breel Embolo
10
Emanuel Emegha
7
Diego Moreira
26
Dilane Bakwa
32
Valentín Barco
19
Diarra Mouhamadou
8
Andrey Santos
22
Guela Doué
29
Ismael Doukoure
2
Andrew Omobamidele
23
Mamadou Sarr
1
Đorđe Petrović
Strasbourg
Strasbourg
3-4-2-1
Thay người
71’
Takumi Minamino
Eliesse Ben Seghir
57’
Habib Diarra
Felix Lemarechal
71’
Caio Henrique
Krépin Diatta
78’
Dilane Bakwa
Samuel Amo-Ameyaw
81’
Breel Embolo
Folarin Balogun
90’
Valentin Barco
Abdoul Ouattara
81’
Lamine Camara
Soungoutou Magassa
90’
Mika Biereth
George Ilenikhena
Cầu thủ dự bị
Folarin Balogun
Samuel Amo-Ameyaw
Thilo Kehrer
Karl-Johan Johnsson
Mohammed Salisu
Abakar Sylla
Radoslaw Majecki
Eduard Sobol
Eliesse Ben Seghir
Sebastian Nanasi
Aleksandr Golovin
Samir El Mourabet
Krépin Diatta
Abdoul Ouattara
Soungoutou Magassa
Sékou Mara
George Ilenikhena
Felix Lemarechal
Tình hình lực lượng

Kassoum Ouattara

Chấn thương bắp chân

Alaa Bellaarouch

Không xác định

Jordan Teze

Va chạm

Tidiane Diallo

Không xác định

Moïse Sahi Dion

Chấn thương gân Achilles

Huấn luyện viên

Adi Hutter

Liam Rosenior

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
16/09 - 2017
10/03 - 2018
21/10 - 2018
20/01 - 2019
01/09 - 2019
26/01 - 2020
27/09 - 2020
04/03 - 2021
28/11 - 2021
13/03 - 2022
06/08 - 2022
02/04 - 2023
21/08 - 2023
10/03 - 2024
09/11 - 2024
20/04 - 2025

Thành tích gần đây AS Monaco

Ligue 1
18/05 - 2025
H1: 1-0
11/05 - 2025
H1: 0-0
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
H1: 1-0
30/03 - 2025
H1: 0-1
16/03 - 2025
08/03 - 2025

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
11/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 0-1
06/04 - 2025
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain3426625784T H B B T
2MarseilleMarseille3420592665B T T H T
3AS MonacoAS Monaco3418792261T H H T T
4NiceNice3417982460H T T T B
5LilleLille3417981660T T T H B
6StrasbourgStrasbourg34161081358H H T T B
7LyonLyon34176111957T B T B B
8LensLens3415712352B T B T H
9BrestBrest3415514-650H B B T T
10ToulouseToulouse3411914142B B H T H
11AuxerreAuxerre3411914-342B B T B H
12RennesRennes3413219241T T B B T
13NantesNantes3481214-1336B H H B H
14AngersAngers3410618-2136T B B T T
15ReimsReims348917-1433T T H B B
16Le HavreLe Havre349520-3232B B H T B
17Saint-EtienneSaint-Etienne348620-3830H T B B T
18MontpellierMontpellier344426-5616B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X